Nấm Lùn Phiêu Luu Ký - Maple Story Việt Nam Wiki
Advertisement

Pháp thuật hộ thể Pháp thuật hộ thể

Tác dụng : Chuyển hoá tổn thương sinh lực thành tổn thương nội lực. Nếu nội lực bằng 0, thì kỹ năng này không thể phát huy tác dụng.
Kỹ năng tối đa : 20


Thông tin kỹ năng :

  • Pháp thuật hộ thể của Phù Thủy :
  • Cấp 1 : Nội lực -6; chuyển hoá 11% tổn thương sinh lực thành tổn thương nội lực trong 111 giây.
  • Cấp 2 : Nội lực -6; chuyển hoá 14% tổn thương sinh lực thành tổn thương nội lực trong 132 giây.
  • Cấp 3 : Nội lực -6; chuyển hoá 17% tổn thương sinh lực thành tổn thương nội lực trong 153 giây.
  • Cấp 4 : Nội lực -6; chuyển hoá 20% tổn thương sinh lực thành tổn thương nội lực trong 174 giây.
  • Cấp 5 : Nội lực -6; chuyển hoá 23% tổn thương sinh lực thành tổn thương nội lực trong 195 giây.
  • Cấp 6 : Nội lực -8; chuyển hoá 30% tổn thương sinh lực thành tổn thương nội lực trong 246 giây.
  • Cấp 7 : Nội lực -8; chuyển hoá 33% tổn thương sinh lực thành tổn thương nội lực trong 267 giây.
  • Cấp 8 : Nội lực -8; chuyển hoá 36% tổn thương sinh lực thành tổn thương nội lực trong 288 giây.
  • Cấp 9 : Nội lực -8; chuyển hoá 39% tổn thương sinh lực thành tổn thương nội lực trong 309 giây.
  • Cấp 10 : Nội lực -8; chuyển hoá 42% tổn thương sinh lực thành tổn thương nội lực trong 330 giây.
  • Cấp 11 : Nội lực -10; chuyển hoá 49% tổn thương sinh lực thành tổn thương nội lực trong 381 giây.
  • Cấp 12 : Nội lực -10; chuyển hoá 52% tổn thương sinh lực thành tổn thương nội lực trong 402 giây.
  • Cấp 13 : Nội lực -10; chuyển hoá 55% tổn thương sinh lực thành tổn thương nội lực trong 423 giây.
  • Cấp 14 : Nội lực -10; chuyển hoá 58% tổn thương sinh lực thành tổn thương nội lực trong 444 giây.
  • Cấp 15 : Nội lực -10; chuyển hoá 61% tổn thương sinh lực thành tổn thương nội lực trong 465 giây.
  • Cấp 16 : Nội lực -12; chuyển hoá 68% tổn thương sinh lực thành tổn thương nội lực trong 516 giây.
  • Cấp 17 : Nội lực -12; chuyển hoá 71% tổn thương sinh lực thành tổn thương nội lực trong 537 giây.
  • Cấp 18 : Nội lực -12; chuyển hoá 74% tổn thương sinh lực thành tổn thương nội lực trong 558 giây.
  • Cấp 19 : Nội lực -12; chuyển hoá 77% tổn thương sinh lực thành tổn thương nội lực trong 579 giây.
  • Cấp 20 : Nội lực -12; chuyển hoá 80% tổn thương sinh lực thành tổn thương nội lực trong 600 giây.
  • Pháp thuật hộ thể của Evan :
  • Cấp 1 : Nội lực - 6, chuyển hóa 13 % tổn thương sinh lực thành tổn thương nội lực trong 110 giây.
  • Cấp 2 : Nội lực - 6, chuyển hóa 16 % tổn thương sinh lực thành tổn thương nội lực trong 120 giây.
  • Cấp 3 : Nội lực - 6, chuyển hóa 19 % tổn thương sinh lực thành tổn thương nội lực trong 130 giây.
  • Cấp 4 : Nội lực - 6, chuyển hóa 22 % tổn thương sinh lực thành tổn thương nội lực trong 140 giây.
  • Cấp 5 : Nội lực - 10, chuyển hóa 25 % tổn thương sinh lực thành tổn thương nội lực trong 150 giây.
  • Cấp 6 : Nội lực - 10, chuyển hóa 28 % tổn thương sinh lực thành tổn thương nội lực trong 160 giây.
  • Cấp 7 : Nội lực - 10, chuyển hóa 31 % tổn thương sinh lực thành tổn thương nội lực trong 170 giây.
  • Cấp 8 : Nội lực - 10, chuyển hóa 34 % tổn thương sinh lực thành tổn thương nội lực trong 180 giây.
  • Cấp 9 : Nội lực - 14, chuyển hóa 37 % tổn thương sinh lực thành tổn thương nội lực trong 190 giây.
  • Cấp 10 : Nội lực - 14, chuyển hóa 40 % tổn thương sinh lực thành tổn thương nội lực trong 200 giây.
  • Cấp 11 : Nội lực - 14, chuyển hóa 43 % tổn thương sinh lực thành tổn thương nội lực trong 210 giây.
  • Cấp 12 : Nội lực - 14, chuyển hóa 46 % tổn thương sinh lực thành tổn thương nội lực trong 220 giây.
  • Cấp 13 : Nội lực - 18, chuyển hóa 49 % tổn thương sinh lực thành tổn thương nội lực trong 230 giây.
  • Cấp 14 : Nội lực - 18, chuyển hóa 52 % tổn thương sinh lực thành tổn thương nội lực trong 240 giây.
  • Cấp 15 : Nội lực - 18, chuyển hóa 55 % tổn thương sinh lực thành tổn thương nội lực trong 250 giây.
  • Cấp 16 : Nội lực - 18, chuyển hóa 58 % tổn thương sinh lực thành tổn thương nội lực trong 260 giây.
  • Cấp 17 : Nội lực - 22, chuyển hóa 61 % tổn thương sinh lực thành tổn thương nội lực trong 270 giây.
  • Cấp 18 : Nội lực - 22, chuyển hóa 64 % tổn thương sinh lực thành tổn thương nội lực trong 280 giây.
  • Cấp 19 : Nội lực - 22, chuyển hóa 67 % tổn thương sinh lực thành tổn thương nội lực trong 290 giây.
  • Cấp 20 : Nội lực - 22, chuyển hóa 70 % tổn thương sinh lực thành tổn thương nội lực trong 300 giây.
Advertisement