Trong thời gian tác dụng, một phần sát thương yếu tố Sét / Lửa / Băng trong các kỹ năng của rồng sẽ được chuyển hóa thành sát thương vật lý.
-
20
Thông tin kỹ năng[]
Hơi thở băng giá: Tập trung năng lượng trong miệng rồi sau đó thổi ra một luồng khí lạnh giá, sát thương 6 quái vật với thuộc tính Băng và đông cứng chúng.
Thông tin kỹ năng "Hơi thở băng giá"
Bạn hãy giữ phím tắt của kỹ năng để chú rồng của bạn tập trung năng lượng, bạn càng giữ lâu thì kỹ năng càng mạnh.
↓
Cấp 1 : Nội lực - 14. Tấn công + 63 %. Mức tinh thông 15 %. Xác suất đông cứng quái vật là 33 %.
Cấp 2 : Nội lực - 14. Tấn công + 66 %. Mức tinh thông 15 %. Xác suất đông cứng quái vật là 36 %.
Cấp 3 : Nội lực - 14. Tấn công + 69 %. Mức tinh thông 20 %. Xác suất đông cứng quái vật là 39 %.
Cấp 4 : Nội lực - 14. Tấn công + 72 %. Mức tinh thông 20 %. Xác suất đông cứng quái vật là 42 %.
Cấp 5 : Nội lực - 16. Tấn công + 75 %. Mức tinh thông 25 %. Xác suất đông cứng quái vật là 45 %.
Cấp 6 : Nội lực - 16. Tấn công + 78 %. Mức tinh thông 25 %. Xác suất đông cứng quái vật là 48 %.
Cấp 7 : Nội lực - 16. Tấn công + 81 %. Mức tinh thông 30 %. Xác suất đông cứng quái vật là 51 %.
Cấp 8 : Nội lực - 18. Tấn công + 84 %. Mức tinh thông 30 %. Xác suất đông cứng quái vật là 54 %.
Cấp 9 : Nội lực - 18. Tấn công + 87 %. Mức tinh thông 35 %. Xác suất đông cứng quái vật là 57 %.
Cấp 10 : Nội lực - 18. Tấn công + 90 %. Mức tinh thông 35 %. Xác suất đông cứng quái vật là 60 %.
Cấp 11 : Nội lực - 18. Tấn công + 93 %. Mức tinh thông 40 %. Xác suất đông cứng quái vật là 63 %.
Cấp 12 : Nội lực - 21. Tấn công + 96 %. Mức tinh thông 40 %. Xác suất đông cứng quái vật là 66 %.
Cấp 13 : Nội lực - 21. Tấn công + 99 %. Mức tinh thông 45 %. Xác suất đông cứng quái vật là 69 %.
Cấp 14 : Nội lực - 21. Tấn công + 102 %. Mức tinh thông 45 %. Xác suất đông cứng quái vật là 73 %.
Cấp 15 : Nội lực - 21. Tấn công + 105 %. Mức tinh thông 50 %. Xác suất đông cứng quái vật là 76 %.
Cấp 16 : Nội lực - 24. Tấn công + 108 %. Mức tinh thông 50 %. Xác suất đông cứng quái vật là 79 %.
Cấp 17 : Nội lực - 24. Tấn công + 111 %. Mức tinh thông 55 %. Xác suất đông cứng quái vật là 82 %.
Cấp 18 : Nội lực - 24. Tấn công + 114 %. Mức tinh thông 55 %. Xác suất đông cứng quái vật là 85 %.
Cấp 19 : Nội lực - 24. Tấn công + 117 %. Mức tinh thông 60 %. Xác suất đông cứng quái vật là 87 %.
Cấp 20 : Nội lực - 24. Tấn công + 120 %. Mức tinh thông 60 %. Xác suất đông cứng quái vật là 90 %.
Trung hòa thuộc tính: Trong thời gian tác dụng, một phần sát thương yếu tố Sét / Lửa / Băng trong các kỹ năng của rồng sẽ được chuyển hóa thành sát thương vật lý.
Thông tin kỹ năng "Trung hòa thuộc tính"
Kỹ năng này thường được sử dụng để đối phó với các quái vật lỳ với một thuộc tính nào đó.
Thông tin kỹ năng :
Cấp 1 : Nội lực - 12. Trong 110 giây, 5 % sát thương yếu tố sẽ được chuyển hóa thành sát thương vật lý.
Cấp 2 : Nội lực - 12. Trong 120 giây, 10 % sát thương yếu tố sẽ được chuyển hóa thành sát thương vật lý.
Cấp 3 : Nội lực - 13. Trong 130 giây, 15 % sát thương yếu tố sẽ được chuyển hóa thành sát thương vật lý.
Cấp 4 : Nội lực - 14. Trong 140 giây, 20 % sát thương yếu tố sẽ được chuyển hóa thành sát thương vật lý.
Cấp 5 : Nội lực - 15. Trong 150 giây, 25 % sát thương yếu tố sẽ được chuyển hóa thành sát thương vật lý.
Cấp 6 : Nội lực - 16. Trong 160 giây, 30 % sát thương yếu tố sẽ được chuyển hóa thành sát thương vật lý.
Cấp 7 : Nội lực - 17. Trong 170 giây, 35 % sát thương yếu tố sẽ được chuyển hóa thành sát thương vật lý.
Cấp 8 : Nội lực - 18. Trong 180 giây, 40 % sát thương yếu tố sẽ được chuyển hóa thành sát thương vật lý.
Cấp 9 : Nội lực - 19. Trong 190 giây, 45 % sát thương yếu tố sẽ được chuyển hóa thành sát thương vật lý.
Cấp 10 : Nội lực - 20. Trong 200 giây, 50 % sát thương yếu tố sẽ được chuyển hóa thành sát thương vật lý.
Cấp 11 : Nội lực - 21. Trong 210 giây, 55 % sát thương yếu tố sẽ được chuyển hóa thành sát thương vật lý.
Cấp 12 : Nội lực - 22. Trong 220 giây, 60 % sát thương yếu tố sẽ được chuyển hóa thành sát thương vật lý.
Cấp 13 : Nội lực - 23. Trong 230 giây, 65 % sát thương yếu tố sẽ được chuyển hóa thành sát thương vật lý.
Cấp 14 : Nội lực - 24. Trong 240 giây, 70 % sát thương yếu tố sẽ được chuyển hóa thành sát thương vật lý.
Cấp 15 : Nội lực - 25. Trong 250 giây, 75 % sát thương yếu tố sẽ được chuyển hóa thành sát thương vật lý.
Cấp 16 : Nội lực - 26. Trong 260 giây, 80 % sát thương yếu tố sẽ được chuyển hóa thành sát thương vật lý.
Cấp 17 : Nội lực - 27. Trong 270 giây, 85 % sát thương yếu tố sẽ được chuyển hóa thành sát thương vật lý.
Cấp 18 : Nội lực - 28. Trong 280 giây, 90 % sát thương yếu tố sẽ được chuyển hóa thành sát thương vật lý.
Cấp 19 : Nội lực - 29. Trong 290 giây, 95 % sát thương yếu tố sẽ được chuyển hóa thành sát thương vật lý.
Cấp 20 : Nội lực - 30. Trong 300 giây, 100 % sát thương yếu tố sẽ được chuyển hóa thành sát thương vật lý.