Hấp thu tinh thần của rồng, cho phép nhân vật bắn ra một mũi tên mạnh mẽ. Với lực bắn khủng khiếp, quái vật khi bị trúng bị đẩy lùi một khoảng cách rất xa.
Cho phép nhân vật thoát khỏi trạng thái khác thường. Cấp kỹ năng càng cao, nhân vật càng có khả năng thoát khỏi nhiều trạng thái khác bình thường hơn.
6 phút
5
Thông tin kỹ năng
Chiến binh anh dũng: Tăng chỉ số của tất cả người chơi trong nhóm theo một tỷ lệ nhất định.
Thông tin kỹ năng "Chiến binh anh dũng"
Tăng chỉ số của tất cả người chơi trong nhóm theo một tỷ lệ nhất định.
Cấp 1: Nội lực - 10, trong 30 giây, tất cả chỉ số + 1%.
Cấp 2: Nội lực - 10, trong 60 giây, tất cả chỉ số + 1%.
Cấp 3: Nội lực - 10, trong 90 giây, tất cả chỉ số + 2%.
Cấp 4: Nội lực - 10, trong 120 giây, tất cả chỉ số + 2%.
Cấp 5: Nội lực - 10, trong 150 giây, tất cả chỉ số + 3%.
Cấp 6: Nội lực - 20, trong 180 giây, tất cả chỉ số + 3%.
Cấp 7: Nội lực - 20, trong 210 giây, tất cả chỉ số + 4%.
Cấp 8: Nội lực - 20, trong 240 giây, tất cả chỉ số + 4%.
Cấp 9: Nội lực - 20, trong 270 giây, tất cả chỉ số + 5%.
Cấp 10: Nội lực - 20, trong 300 giây, tất cả chỉ số + 5%.
Cấp 11: Nội lực - 30, trong 330 giây, tất cả chỉ số + 6%.
Cấp 12: Nội lực - 30, trong 360 giây, tất cả chỉ số + 6%.
Cấp 13: Nội lực - 30, trong 390 giây, tất cả chỉ số + 7%.
Cấp 14: Nội lực - 30, trong 420 giây, tất cả chỉ số + 7%.
Cấp 15: Nội lực - 30, trong 450 giây, tất cả chỉ số + 8%.
Cấp 16: Nội lực - 40, trong 480 giây, tất cả chỉ số + 8%.
Cấp 17: Nội lực - 40, trong 510 giây, tất cả chỉ số + 9%.
Cấp 18: Nội lực - 40, trong 540 giây, tất cả chỉ số + 9%.
Cấp 19: Nội lực - 40, trong 570 giây, tất cả chỉ số + 10%.
Cấp 20: Nội lực - 40, trong 600 giây, tất cả chỉ số + 10%.
Cặp mắt sắc bén: Truyền cho các thành viên trong nhóm khả năng tìm ra yếu điểm của địch, và lợi dụng yếu điểm đó, luân phiên giáng đòn sát thương trí mạng.
Thông tin kỹ năng " Cặp mắt sắc bén"
Khả năng trí mạng và sát thương trí mạng được thưởng sẽ cộng dồn vào kỹ năng tấn công trí mạng của Cung Thủ, Nỏ Thủ, Thích Khách và Quyền Thủ.
Cấp 1: Nội lực - 29, trong 10 giây, tỉ lệ trí mạng 1%, sát thương + 11%.
Cấp 2: Nội lực - 29, trong 20 giây, tỉ lệ trí mạng 1%, sát thương +12%.
Cấp 3: Nội lực - 29, trong 30 giây, tỉ lệ trí mạng 2%, sát thương + 13%.
Cấp 4: Nội lực - 29, trong 40 giây, tỉ lệ trí mạng 2%, sát thương + 14%.
Cấp 5: Nội lực - 29, trong 50 giây, tỉ lệ trí mạng 3%, sát thương + 15%.
Cấp 6: Nội lực - 30, trong 60 giây, tỉ lệ trí mạng 3%, sát thương + 16%.
Cấp 7: Nội lực - 29, trong 70 giây, tỉ lệ trí mạng 4%, sát thương + 17%.
Cấp 8: Nội lực - 29, trong 80 giây, tỉ lệ trí mạng 4%, sát thương + 18%.
Cấp 9: Nội lực - 29, trong 90 giây, tỉ lệ trí mạng 5%, sát thương + 19%.
Cấp 10: Nội lực - 29, trong 100 giây, tỉ lệ trí mạng 5%, sát thương + 20%.
Cấp 11: Nội lực - 37, trong 110 giây, tỉ lệ trí mạng 6%, sát thương + 21%.
Cấp 12: Nội lực - 37, trong 120 giây, tỉ lệ trí mạng 6%, sát thương + 22%.
Cấp 13: Nội lực - 37, trong 130 giây, tỉ lệ trí mạng 7%, sát thương + 23%.
Cấp 14: Nội lực - 37, trong 140 giây, tỉ lệ trí mạng 7%, sát thương + 24%.
Cấp 15: Nội lực - 37, trong 150 giây, tỉ lệ trí mạng 8%, sát thương + 25%.
Cấp 16: Nội lực - 37, trong 160 giây, tỉ lệ trí mạng 8%, sát thương + 26%.
Cấp 17: Nội lực - 37, trong 170 giây, tỉ lệ trí mạng 9%, sát thương + 27%.
Cấp 18: Nội lực - 37, trong 180 giây, tỉ lệ trí mạng 9%, sát thương + 28%.
Cấp 19: Nội lực - 37, trong 190 giây, tỉ lệ trí mạng 10%, sát thương + 29%.
Cấp 20: Nội lực - 37, trong 200 giây, tỉ lệ trí mạng 10%, sát thương + 30%.
Cấp 21: Nội lực - 45, trong 210 giây, tỉ lệ trí mạng 11%, sát thương + 31%.
Cấp 22: Nội lực - 45, trong 220 giây, tỉ lệ trí mạng 11%, sát thương + 32%.
Cấp 23: Nội lực - 45, trong 230 giây, tỉ lệ trí mạng 12%, sát thương + 33%.
Cấp 24: Nội lực - 45, trong 240 giây, tỉ lệ trí mạng 12%, sát thương + 34%.
Cấp 25: Nội lực - 45, trong 250 giây, tỉ lệ trí mạng 13%, sát thương + 35%.
Cấp 26: Nội lực - 44, trong 260 giây, tỉ lệ trí mạng 13%, sát thương + 36%.
Cấp 27: Nội lực - 43, trong 270 giây, tỉ lệ trí mạng 14%, sát thương + 37%.
Cấp 28: Nội lực - 42, trong 280 giây, tỉ lệ trí mạng 14%, sát thương + 38%.
Cấp 29: Nội lực - 41, trong 290 giây, tỉ lệ trí mạng 15%, sát thương + 39%.
Cấp 30: Nội lực - 40, trong 300 giây, tỉ lệ trí mạng 15%, sát thương + 40%.
Hơi thở rồng: Hấp thu tinh thần của rồng, cho phép nhân vật bắn ra một mũi tên mạnh mẽ. Với lực bắn khủng khiếp, quái vật khi bị trúng bị đẩy lùi một khoảng cách rất xa.
Thông tin kỹ năng "Hơi thở rồng"
Hấp thu tinh thần của rồng, cho phép nhân vật bắn ra một mũi tên mạnh mẽ. Với lực bắn khủng khiếp, quái vật khi bị trúng bị đẩy lùi một khoảng cách rất xa.
Cấp 1: Nội lực - 24, tấn công + 42%, tấn công tối đa 4 kẻ thù.
Cấp 2: Nội lực - 24, tấn công + 44%, tấn công tối đa 4 kẻ thù.
Cấp 3: Nội lực - 24, tấn công + 46%, tấn công tối đa 4 kẻ thù.
Cấp 4: Nội lực - 24, tấn công + 48%, tấn công tối đa 4 kẻ thù.
Cấp 5: Nội lực - 24, tấn công + 50%, tấn công tối đa 4 kẻ thù.
Cấp 6: Nội lực - 24, tấn công + 52%, tấn công tối đa 4 kẻ thù.
Cấp 7: Nội lực - 24, tấn công + 54%, tấn công tối đa 4 kẻ thù.
Cấp 8: Nội lực - 24, tấn công + 56%, tấn công tối đa 4 kẻ thù.
Cấp 9: Nội lực - 24, tấn công + 58%, tấn công tối đa 4 kẻ thù.
Cấp 10: Nội lực - 24, tấn công + 60%, tấn công tối đa 4 kẻ thù.
Cấp 11: Nội lực - 30, tấn công + 62%, tấn công tối đa 5 kẻ thù.
Cấp 12: Nội lực - 30, tấn công + 64%, tấn công tối đa 5 kẻ thù.
Cấp 13: Nội lực - 30, tấn công + 66%, tấn công tối đa 5 kẻ thù.
Cấp 14: Nội lực - 30, tấn công + 68%, tấn công tối đa 5 kẻ thù.
Cấp 15: Nội lực - 30, tấn công + 70%, tấn công tối đa 5 kẻ thù.
Cấp 16: Nội lực - 30, tấn công + 72%, tấn công tối đa 5 kẻ thù.
Cấp 17: Nội lực - 30, tấn công + 74%, tấn công tối đa 5 kẻ thù.
Cấp 18: Nội lực - 30, tấn công + 76%, tấn công tối đa 5 kẻ thù.
Cấp 19: Nội lực - 30, tấn công + 78%, tấn công tối đa 5 kẻ thù.
Cấp 20: Nội lực - 30, tấn công + 80%, tấn công tối đa 5 kẻ thù.
Cấp 21: Nội lực - 36, tấn công + 82%, tấn công tối đa 6 kẻ thù.
Cấp 22: Nội lực - 36, tấn công + 84%, tấn công tối đa 6 kẻ thù.
Cấp 23: Nội lực - 36, tấn công + 86%, tấn công tối đa 6 kẻ thù.
Cấp 24: Nội lực - 36, tấn công + 88%, tấn công tối đa 6 kẻ thù.
Cấp 25: Nội lực - 36, tấn công + 90%, tấn công tối đa 6 kẻ thù.
Cấp 26: Nội lực - 36, tấn công + 92%, tấn công tối đa 6 kẻ thù.
Cấp 27: Nội lực - 36, tấn công + 94%, tấn công tối đa 6 kẻ thù.
Cấp 28: Nội lực - 36, tấn công + 96%, tấn công tối đa 6 kẻ thù.
Cấp 29: Nội lực - 36, tấn công + 98%, tấn công tối đa 6 kẻ thù.
Cấp 30: Nội lực - 36, tấn công + 100%, tấn công tối đa 6 kẻ thù.
Bão tiễn: Bắn những mũi tên với tốc độ khủng khiếp, hỗn độn như một cơn mưa bão hiểm ác.
Thông tin kỹ năng "Bão tiễn"
Bạn hãy giữ phím tắt của kỹ năng này để bắn tên liên tục, kỹ năng này bắn ra từ 8 - 10 mũi tên 1 giây tuy nhiên trong khi bắn bạn không thể sử dụng các loại thuốc.
Cấp 1: Nội lực - 6, sát thương + 51%.
Cấp 2: Nội lực - 6, sát thương + 52%.
Cấp 3: Nội lực - 6, sát thương + 53%.
Cấp 4: Nội lực - 6, sát thương + 54%.
Cấp 5: Nội lực - 6, sát thương + 55%.
Cấp 6: Nội lực - 6, sát thương + 56%.
Cấp 7: Nội lực - 6, sát thương + 57%.
Cấp 8: Nội lực - 6, sát thương + 58%.
Cấp 9: Nội lực - 6, sát thương + 59%.
Cấp 10: Nội lực - 6, sát thương + 60%.
Cấp 11: Nội lực - 8, sát thương + 71%.
Cấp 12: Nội lực - 8, sát thương + 72%.
Cấp 13: Nội lực - 8, sát thương + 73%.
Cấp 14: Nội lực - 8, sát thương + 74%.
Cấp 15: Nội lực - 8, sát thương + 75%.
Cấp 16: Nội lực - 8, sát thương + 76%.
Cấp 17: Nội lực - 8, sát thương + 77%.
Cấp 18: Nội lực - 8, sát thương + 78%.
Cấp 19: Nội lực - 8, sát thương + 79%.
Cấp 20: Nội lực - 8, sát thương + 80%.
Cấp 21: Nội lực - 10, sát thương + 91%.
Cấp 22: Nội lực - 10, sát thương + 92%.
Cấp 23: Nội lực - 10, sát thương + 93%.
Cấp 24: Nội lực - 10, sát thương + 94%.
Cấp 25: Nội lực - 10, sát thương + 95%.
Cấp 26: Nội lực - 9, sát thương + 96%.
Cấp 27: Nội lực - 9, sát thương + 97%.
Cấp 28: Nội lực - 9, sát thương + 98%.
Cấp 29: Nội lực - 9, sát thương + 99%.
Cấp 30: Nội lực - 9, sát thương + 100%.
Hoàn thiện cung: Tăng độ tinh thông cung pháp và tấn công vật lý. Chỉ có hiệu lực khi cầm cung
Thông tin kỹ năng "Hoàn thiện cung"
Tăng độ tinh thông cung pháp và tấn công vật lý. Chỉ có hiệu lực khi cầm cung
Cấp 1: Nội lực - 42, tấn công cơ bản 305, trong 113 giây.
Cấp 2: Nội lực - 44, tấn công cơ bản 310, trong 116 giây.
Cấp 3: Nội lực - 46, tấn công cơ bản 315, trong 119 giây.
Cấp 4: Nội lực - 48, tấn công cơ bản 320, trong 122 giây.
Cấp 5: Nội lực - 50, tấn công cơ bản 325, trong 125 giây.
Cấp 6: Nội lực - 52, tấn công cơ bản 330, trong 128 giây.
Cấp 7: Nội lực - 54, tấn công cơ bản 335, trong 131 giây.
Cấp 8: Nội lực - 56, tấn công cơ bản 340, trong 134 giây.
Cấp 9: Nội lực - 58, tấn công cơ bản 345, trong 137 giây.
Cấp 10: Nội lực - 60, tấn công cơ bản 350, trong 140 giây.
Cấp 11: Nội lực - 62, tấn công cơ bản 405, trong 143 giây.
Cấp 12: Nội lực - 64, tấn công cơ bản 410, trong 146 giây.
Cấp 13: Nội lực - 66, tấn công cơ bản 415, trong 149 giây.
Cấp 14: Nội lực - 68, tấn công cơ bản 420, trong 152 giây.
Cấp 15: Nội lực - 70, tấn công cơ bản 425, trong 155 giây.
Cấp 16: Nội lực - 72, tấn công cơ bản 430, trong 158 giây.
Cấp 17: Nội lực - 74, tấn công cơ bản 435, trong 161 giây.
Cấp 18: Nội lực - 76, tấn công cơ bản 440, trong 164 giây.
Cấp 19: Nội lực - 78, tấn công cơ bản 445, trong 167 giây.
Cấp 20: Nội lực - 80, tấn công cơ bản 450, trong 170 giây.
Cấp 21: Nội lực - 82, tấn công cơ bản 505, trong 173 giây.
Cấp 22: Nội lực - 84, tấn công cơ bản 510, trong 176 giây.
Cấp 23: Nội lực - 86, tấn công cơ bản 515, trong 179 giây.
Cấp 24: Nội lực - 88, tấn công cơ bản 520, trong 182 giây.
Cấp 25: Nội lực - 90, tấn công cơ bản 525, trong 185 giây.
Cấp 26: Nội lực - 92, tấn công cơ bản 530, trong 188 giây.
Cấp 27: Nội lực - 94, tấn công cơ bản 535, trong 191 giây.
Cấp 28: Nội lực - 96, tấn công cơ bản 540, trong 194 giây.
Cấp 29: Nội lực - 98, tấn công cơ bản 545, trong 197 giây.
Cấp 30: Nội lực - 100, tấn công cơ bản 550, trong 200 giây.
Triệt hạ di chuyển: Tấn công một chân của quái với tỉ lệ thành công nhất định, làm chậm tốc độ di chuyển quái trong một khoảng thời gian.
Thông tin kỹ năng "Triệt hạ di chuyển"
Tấn công một chân của quái với tỉ lệ thành công nhất định, làm chậm tốc độ di chuyển quái trong một khoảng thời gian.
Cấp 1: Nội lực - 12, trong 35 giây, với tỉ lệ thành công 11%, tốc độ di chuyển của đối phương - 2 trong 5 giây.
Cấp 2: Nội lực - 12, trong 40 giây, với tỉ lệ thành công 12%, tốc độ di chuyển của đối phương - 4 trong 5 giây.
Cấp 3: Nội lực - 12, trong 45 giây, với tỉ lệ thành công 13%, tốc độ di chuyển của đối phương - 6 trong 5 giây.
Cấp 4: Nội lực - 12, trong 50 giây, với tỉ lệ thành công 14%, tốc độ di chuyển của đối phương - 8 trong 5 giây.
Cấp 5: Nội lực - 12, trong 55 giây, với tỉ lệ thành công 15%, tốc độ di chuyển của đối phương - 10 trong 5 giây.
Cấp 6: Nội lực - 12, trong 60 giây, với tỉ lệ thành công 16%, tốc độ di chuyển của đối phương - 12 trong 5 giây.
Cấp 7: Nội lực - 12, trong 65 giây, với tỉ lệ thành công 17%, tốc độ di chuyển của đối phương - 14 trong 5 giây.
Cấp 8: Nội lực - 12, trong 70 giây, với tỉ lệ thành công 18%, tốc độ di chuyển của đối phương - 16 trong 5 giây.
Cấp 9: Nội lực - 12, trong 75 giây, với tỉ lệ thành công 19%, tốc độ di chuyển của đối phương - 18 trong 5 giây.
Cấp 10: Nội lực - 12, trong 80 giây, với tỉ lệ thành công 20%, tốc độ di chuyển của đối phương - 20 trong 5 giây.
Cấp 11: Nội lực - 24, trong 85 giây, với tỉ lệ thành công 21%, tốc độ di chuyển của đối phương - 22 trong 10 giây.
Cấp 12: Nội lực - 24, trong 90 giây, với tỉ lệ thành công 22%, tốc độ di chuyển của đối phương - 24 trong 10 giây.
Cấp 13: Nội lực - 24, trong 95 giây, với tỉ lệ thành công 23%, tốc độ di chuyển của đối phương - 26 trong 10 giây.
Cấp 14: Nội lực - 24, trong 100 giây, với tỉ lệ thành công 24%, tốc độ di chuyển của đối phương - 28 trong 10 giây.
Cấp 15: Nội lực - 24, trong 105 giây, với tỉ lệ thành công 25%, tốc độ di chuyển của đối phương - 30 trong 10 giây.
Cấp 16: Nội lực - 24, trong 110 giây, với tỉ lệ thành công 26%, tốc độ di chuyển của đối phương - 32 trong 10 giây.
Cấp 17: Nội lực - 24, trong 115 giây, với tỉ lệ thành công 27%, tốc độ di chuyển của đối phương - 34 trong 10 giây.
Cấp 18: Nội lực - 24, trong 120 giây, với tỉ lệ thành công 28%, tốc độ di chuyển của đối phương - 36 trong 10 giây.
Cấp 19: Nội lực - 24, trong 125 giây, với tỉ lệ thành công 29%, tốc độ di chuyển của đối phương - 38 trong 10 giây.
Cấp 20: Nội lực - 24, trong 130 giây, với tỉ lệ thành công 30%, tốc độ di chuyển của đối phương - 40 trong 10 giây.
Cấp 21: Nội lực - 36, trong 135 giây, với tỉ lệ thành công 31%, tốc độ di chuyển của đối phương - 42 trong 15 giây.
Cấp 22: Nội lực - 36, trong 140 giây, với tỉ lệ thành công 32%, tốc độ di chuyển của đối phương - 44 trong 15 giây.
Cấp 23: Nội lực - 36, trong 145 giây, với tỉ lệ thành công 33%, tốc độ di chuyển của đối phương - 46 trong 15 giây.
Cấp 24: Nội lực - 36, trong 150 giây, với tỉ lệ thành công 34%, tốc độ di chuyển của đối phương - 48 trong 15 giây.
Cấp 25: Nội lực - 36, trong 155 giây, với tỉ lệ thành công 35%, tốc độ di chuyển của đối phương - 50 trong 15 giây.
Cấp 26: Nội lực - 36, trong 160 giây, với tỉ lệ thành công 36%, tốc độ di chuyển của đối phương - 52 trong 15 giây.
Cấp 27: Nội lực - 36, trong 165 giây, với tỉ lệ thành công 37%, tốc độ di chuyển của đối phương - 54 trong 15 giây.
Cấp 28: Nội lực - 36, trong 170 giây, với tỉ lệ thành công 38%, tốc độ di chuyển của đối phương - 56 trong 15 giây.
Cấp 29: Nội lực - 36, trong 175 giây, với tỉ lệ thành công 39%, tốc độ di chuyển của đối phương - 58 trong 15 giây.
Cấp 30: Nội lực - 36, trong 180 giây, với tỉ lệ thành công 40%, tốc độ di chuyển của đối phương - 60 trong 15 giây.
Tập trung: Tạm thời tăng sức tấn công vật lý, đồng thời giảm tiêu hao nội lực khi sử dụng kỹ năng.
Thông tin kỹ năng "Tập trung"
Tạm thời tăng sức tấn công vật lý, đồng thời giảm tiêu hao nội lực khi sử dụng kỹ năng.
Thời gian phục hồi : 6 phút
Cấp 1: Nội lực - 11, tấn công vật lý + 11, nội lực tiêu hao - 2% trong 60 giây.
Cấp 2: Nội lực - 12, tấn công vật lý + 12, nội lực tiêu hao - 4% trong 60 giây.
Cấp 3: Nội lực - 13, tấn công vật lý + 12, nội lực tiêu hao - 6% trong 60 giây.
Cấp 4: Nội lực - 14, tấn công vật lý + 13, nội lực tiêu hao - 8% trong 60 giây.
Cấp 5: Nội lực - 15, tấn công vật lý + 13, nội lực tiêu hao - 10% trong 60 giây.
Cấp 6: Nội lực - 16, tấn công vật lý + 14, nội lực tiêu hao - 12% trong 60 giây.
Cấp 7: Nội lực - 17, tấn công vật lý + 14, nội lực tiêu hao - 14% trong 60 giây.
Cấp 8: Nội lực - 18, tấn công vật lý + 15, nội lực tiêu hao - 16% trong 60 giây.
Cấp 9: Nội lực - 19, tấn công vật lý + 15, nội lực tiêu hao - 18% trong 60 giây.
Cấp 10: Nội lực - 20, tấn công vật lý + 16, nội lực tiêu hao - 20% trong 60 giây.
Cấp 11: Nội lực - 21, tấn công vật lý + 16, nội lực tiêu hao - 22% trong 120 giây.
Cấp 12: Nội lực - 22, tấn công vật lý + 17, nội lực tiêu hao - 24% trong 120 giây.
Cấp 13: Nội lực - 23, tấn công vật lý + 17, nội lực tiêu hao - 26% trong 120 giây.
Cấp 14: Nội lực - 24, tấn công vật lý + 18, nội lực tiêu hao - 28% trong 120 giây.
Cấp 15: Nội lực - 25, tấn công vật lý + 18, nội lực tiêu hao - 30% trong 120 giây.
Cấp 16: Nội lực - 26, tấn công vật lý + 19, nội lực tiêu hao - 32% trong 120 giây.
Cấp 17: Nội lực - 27, tấn công vật lý + 19, nội lực tiêu hao - 34% trong 120 giây.
Cấp 18: Nội lực - 28, tấn công vật lý + 20, nội lực tiêu hao - 36% trong 120 giây.
Cấp 19: Nội lực - 29, tấn công vật lý + 20, nội lực tiêu hao - 38% trong 120 giây.
Cấp 20: Nội lực - 30, tấn công vật lý + 21, nội lực tiêu hao - 40% trong 120 giây.
Cấp 21: Nội lực - 31, tấn công vật lý + 21, nội lực tiêu hao - 41% trong 180 giây.
Cấp 22: Nội lực - 32, tấn công vật lý + 22, nội lực tiêu hao - 42% trong 180 giây.
Cấp 23: Nội lực - 33, tấn công vật lý + 22, nội lực tiêu hao - 43% trong 180 giây.
Cấp 24: Nội lực - 34, tấn công vật lý + 23, nội lực tiêu hao - 44% trong 180 giây.
Cấp 25: Nội lực - 35, tấn công vật lý + 23, nội lực tiêu hao - 45% trong 180 giây.
Cấp 26: Nội lực - 36, tấn công vật lý + 24, nội lực tiêu hao - 46% trong 180 giây.
Cấp 27: Nội lực - 37, tấn công vật lý + 24, nội lực tiêu hao - 47% trong 180 giây.
Cấp 28: Nội lực - 38, tấn công vật lý + 25, nội lực tiêu hao - 48% trong 180 giây.
Cấp 29: Nội lực - 39, tấn công vật lý + 25, nội lực tiêu hao - 49% trong 180 giây.
Cấp 30: Nội lực - 40, tấn công vật lý + 26, nội lực tiêu hao - 50% trong 180 giây.
Hồi tỉnh: Cho phép nhân vật thoát khỏi trạng thái khác thường. Cấp kỹ năng càng cao, nhân vật càng có khả năng thoát khỏi nhiều trạng thái khác bình thường hơn.
Thông tin kỹ năng "Hồi tỉnh"
Giúp nhân vật thoát khỏi các trạng thái bất thường như Tối mắt, Mệt mỏi, Khóa kỹ năng, Nguyền rủa, Cám dỗ, Hóa ma.
Thời gian hồi phục : Giảm dần từ 10 phút tại cấp 1 đến 6 phút tại cấp 5
Cấp 1: Nội lực - 30 thoát khỏi tình trạng bất bình thường. Thời gian chờ 600s
Cấp 2: Nội lực - 30 thoát khỏi tình trạng bất bình thường. Thời gian chờ 540s
Cấp 3: Nội lực - 30 thoát khỏi tình trạng bất bình thường. Thời gian chờ 480s
Cấp 4: Nội lực - 30 thoát khỏi tình trạng bất bình thường. Thời gian chờ 420s
Cấp 5: Nội lực - 30 thoát khỏi tình trạng bất bình thường. Thời gian chờ 360s