Kỹ năng Phù Thủy
Đường đến phép thuật[]
Biểu tượng
|
Tên
|
Loại
|
Mô tả
|
Thời gian phục hồi
|
Cấp độ tối đa
|
|
Tăng cao hồi phục nội lực
|
Bị động
|
Hồi phục nội lực mỗi 10 giây. Cấp độ và kỹ năng càng cao thì lượng nội lực hồi phục càng lớn.
|
-
|
16
|
|
Tăng cao nội lực tối đa
|
Bị động
|
Cải thiện lượng nội lực tối đa khi tăng cấp hoặc khi tăng điểm tiềm năng.
|
-
|
10
|
|
Pháp thuật hộ thể
|
Hỗ trợ
|
Chuyển hoá tổn thương sinh lực thành tổn thương nội lực. Nếu nội lực bằng 0, thì kỹ năng này không thể phát huy tác dụng.
|
-
|
20
|
|
Bộ giáp pháp thuật
|
Hỗ trợ
|
Dùng pháp thuật để tăng phòng thủ vật lý.
|
-
|
20
|
|
Quả cầu sấm sét
|
Chủ động
|
Dùng nội lực để tấn công đối thủ.
|
-
|
20
|
|
Móng vuốt pháp thuật
|
Chủ động
|
Dùng nội lực để tấn công đối thủ hai lần.
|
-
|
20
|
Thông tin kỹ năng[]
Tăng cao hồi phục nội lực: Hồi phục nội lực mỗi 10 giây. Cấp độ và kỹ năng càng cao thì lượng nội lực hồi phục càng lớn.
Thông tin kỹ năng "Tăng cao hồi phục nội lực"
Hồi phục nội lực mỗi 10 giây. Cấp độ và kỹ năng càng cao thì lượng nội lực hồi phục càng lớn.
- Cấp 1 : Hồi phục nội lực liên tục.
- Cấp 2 : Hồi phục nội lực liên tục.
- Cấp 3 : Hồi phục nội lực liên tục.
- Cấp 4 : Hồi phục nội lực liên tục.
- Cấp 5 : Hồi phục nội lực liên tục.
- Cấp 6 : Hồi phục nội lực liên tục.
- Cấp 7 : Hồi phục nội lực liên tục.
- Cấp 8 : Hồi phục nội lực liên tục.
- Cấp 9 : Hồi phục nội lực liên tục.
- Cấp 10 : Hồi phục nội lực liên tục.
- Cấp 11 : Hồi phục nội lực liên tục.
- Cấp 12 : Hồi phục nội lực liên tục.
- Cấp 13 : Hồi phục nội lực liên tục.
- Cấp 14 : Hồi phục nội lực liên tục.
- Cấp 15 : Hồi phục nội lực liên tục.
- Cấp 16 : Hồi phục nội lực liên tục.
Tăng cao nội lực tối đa: Cải thiện lượng nội lực tối đa khi tăng cấp hoặc khi tăng điểm tiềm năng.
Thông tin kỹ năng "Tăng cao nội lực tối đa"
Cải thiện lượng nội lực tối đa khi tăng cấp hoặc khi tăng điểm tiềm năng.
- Cấp 1 : Khi lên cấp, nội lực + 2.Khi tăng điểm tiềm năng vào nội lực, nội lực + 1.
- Cấp 2 : Khi lên cấp, nội lực + 4.Khi tăng điểm tiềm năng vào nội lực, nội lực + 2.
- Cấp 3 : Khi lên cấp, nội lực + 6.Khi tăng điểm tiềm năng vào nội lực, nội lực + 3.
- Cấp 4 : Khi lên cấp, nội lực + 8.Khi tăng điểm tiềm năng vào nội lực, nội lực + 4.
- Cấp 5 : Khi lên cấp, nội lực + 10.Khi tăng điểm tiềm năng vào nội lực, nội lực + 5.
- Cấp 6 : Khi lên cấp, nội lực + 12.Khi tăng điểm tiềm năng vào nội lực, nội lực + 6.
- Cấp 7 : Khi lên cấp, nội lực + 14.Khi tăng điểm tiềm năng vào nội lực, nội lực + 7.
- Cấp 8 : Khi lên cấp, nội lực + 16.Khi tăng điểm tiềm năng vào nội lực, nội lực + 8.
- Cấp 9 : Khi lên cấp, nội lực + 18.Khi tăng điểm tiềm năng vào nội lực, nội lực + 9.
- Cấp 10 : Khi lên cấp, nội lực + 20.Khi tăng điểm tiềm năng vào nội lực, nội lực + 10.
Pháp thuật hộ thể: Chuyển hoá tổn thương sinh lực thành tổn thương nội lực. Nếu nội lực bằng 0, thì kỹ năng này không thể phát huy tác dụng.
Thông tin kỹ năng "Pháp thuật hộ thể"
Chuyển hoá tổn thương sinh lực thành tổn thương nội lực. Nếu nội lực bằng 0, thì kỹ năng này không thể phát huy tác dụng.
- Cấp 1 : Nội lực -6; chuyển hoá 11% tổn thương sinh lực thành tổn thương nội lực trong 111 giây.
- Cấp 2 : Nội lực -6; chuyển hoá 14% tổn thương sinh lực thành tổn thương nội lực trong 132 giây.
- Cấp 3 : Nội lực -6; chuyển hoá 17% tổn thương sinh lực thành tổn thương nội lực trong 153 giây.
- Cấp 4 : Nội lực -6; chuyển hoá 20% tổn thương sinh lực thành tổn thương nội lực trong 174 giây.
- Cấp 5 : Nội lực -6; chuyển hoá 23% tổn thương sinh lực thành tổn thương nội lực trong 195 giây.
- Cấp 6 : Nội lực -8; chuyển hoá 30% tổn thương sinh lực thành tổn thương nội lực trong 246 giây.
- Cấp 7 : Nội lực -8; chuyển hoá 33% tổn thương sinh lực thành tổn thương nội lực trong 267 giây.
- Cấp 8 : Nội lực -8; chuyển hoá 36% tổn thương sinh lực thành tổn thương nội lực trong 288 giây.
- Cấp 9 : Nội lực -8; chuyển hoá 39% tổn thương sinh lực thành tổn thương nội lực trong 309 giây.
- Cấp 10 : Nội lực -8; chuyển hoá 42% tổn thương sinh lực thành tổn thương nội lực trong 330 giây.
- Cấp 11 : Nội lực -10; chuyển hoá 49% tổn thương sinh lực thành tổn thương nội lực trong 381 giây.
- Cấp 12 : Nội lực -10; chuyển hoá 52% tổn thương sinh lực thành tổn thương nội lực trong 402 giây.
- Cấp 13 : Nội lực -10; chuyển hoá 55% tổn thương sinh lực thành tổn thương nội lực trong 423 giây.
- Cấp 14 : Nội lực -10; chuyển hoá 58% tổn thương sinh lực thành tổn thương nội lực trong 444 giây.
- Cấp 15 : Nội lực -10; chuyển hoá 61% tổn thương sinh lực thành tổn thương nội lực trong 465 giây.
- Cấp 16 : Nội lực -12; chuyển hoá 68% tổn thương sinh lực thành tổn thương nội lực trong 516 giây.
- Cấp 17 : Nội lực -12; chuyển hoá 71% tổn thương sinh lực thành tổn thương nội lực trong 537 giây.
- Cấp 18 : Nội lực -12; chuyển hoá 74% tổn thương sinh lực thành tổn thương nội lực trong 558 giây.
- Cấp 19 : Nội lực -12; chuyển hoá 77% tổn thương sinh lực thành tổn thương nội lực trong 579 giây.
- Cấp 20 : Nội lực -12; chuyển hoá 80% tổn thương sinh lực thành tổn thương nội lực trong 600 giây.
Bộ giáp pháp thuật: Dùng pháp thuật để tăng phòng thủ vật lý.
Thông tin kỹ năng "Bộ giáp pháp thuật"
Dùng pháp thuật để tăng phòng thủ vật lý.
- Cấp 1 : Nội lực - 8. Phòng thủ vật lý + 2 trong 54 giây.
- Cấp 2 : Nội lực - 8. Phòng thủ vật lý + 4 trong 68 giây.
- Cấp 3 : Nội lực - 8. Phòng thủ vật lý + 6 trong 82 giây.
- Cấp 4 : Nội lực - 8. Phòng thủ vật lý + 8 trong 96 giây.
- Cấp 5 : Nội lực - 8. Phòng thủ vật lý + 10 trong 110 giây.
- Cấp 6 : Nội lực - 10. Phòng thủ vật lý + 12 trong 144 giây.
- Cấp 7 : Nội lực - 10. Phòng thủ vật lý + 14 trong 158 giây.
- Cấp 8 : Nội lực - 10. Phòng thủ vật lý + 16 trong 172 giây.
- Cấp 9 : Nội lực - 10. Phòng thủ vật lý + 18 trong 186 giây.
- Cấp 10 : Nội lực - 10. Phòng thủ vật lý + 20 trong 200 giây.
- Cấp 11 : Nội lực - 13. Phòng thủ vật lý + 22 trong 244 giây.
- Cấp 12 : Nội lực - 13. Phòng thủ vật lý + 24 trong 258 giây.
- Cấp 13 : Nội lực - 13. Phòng thủ vật lý + 26 trong 272 giây.
- Cấp 14 : Nội lực - 13. Phòng thủ vật lý + 28 trong 286 giây.
- Cấp 15 : Nội lực - 13. Phòng thủ vật lý + 30 trong 300 giây.
- Cấp 16 : Nội lực - 16. Phòng thủ vật lý + 32 trong 344 giây.
- Cấp 17 : Nội lực - 16. Phòng thủ vật lý + 34 trong 358 giây.
- Cấp 18 : Nội lực - 16. Phòng thủ vật lý + 36 trong 372 giây.
- Cấp 19 : Nội lực - 16. Phòng thủ vật lý + 38 trong 386 giây.
- Cấp 20 : Nội lực - 16. Phòng thủ vật lý + 40 trong 400 giây.
Quả cầu sấm sét: Dùng nội lực để tấn công đối thủ.
Thông tin kỹ năng "Quả cầu sấm sét"
Dùng nội lực để tấn công đối thủ.
- Cấp 1 : Nội lực - 6. Tấn công cơ bản : 20, mức tinh thông 15 %.
- Cấp 2 : Nội lực - 6. Tấn công cơ bản : 21, mức tinh thông 15 %.
- Cấp 3 : Nội lực - 6. Tấn công cơ bản : 22, mức tinh thông 20 %.
- Cấp 4 : Nội lực - 6. Tấn công cơ bản : 23, mức tinh thông 20 %.
- Cấp 5 : Nội lực - 7. Tấn công cơ bản : 26, mức tinh thông 25 %.
- Cấp 6 : Nội lực - 7. Tấn công cơ bản : 27, mức tinh thông 25 %.
- Cấp 7 : Nội lực - 7. Tấn công cơ bản : 28, mức tinh thông 30 %.
- Cấp 8 : Nội lực - 8. Tấn công cơ bản : 31, mức tinh thông 30 %.
- Cấp 9 : Nội lực - 8. Tấn công cơ bản : 33, mức tinh thông 35 %.
- Cấp 10 : Nội lực - 9. Tấn công cơ bản : 35, mức tinh thông 35 %.
- Cấp 11 : Nội lực - 9. Tấn công cơ bản : 36, mức tinh thông 40 %.
- Cấp 12 : Nội lực - 10. Tấn công cơ bản : 39, mức tinh thông 40 %.
- Cấp 13 : Nội lực - 10. Tấn công cơ bản : 40, mức tinh thông 45 %.
- Cấp 14 : Nội lực - 11. Tấn công cơ bản : 43, mức tinh thông 45 %.
- Cấp 15 : Nội lực - 11. Tấn công cơ bản : 44, mức tinh thông 50 %.
- Cấp 16 : Nội lực - 12. Tấn công cơ bản : 47, mức tinh thông 50 %.
- Cấp 17 : Nội lực - 12. Tấn công cơ bản : 48, mức tinh thông 55 %.
- Cấp 18 : Nội lực - 13. Tấn công cơ bản : 51, mức tinh thông 55 %.
- Cấp 19 : Nội lực - 13. Tấn công cơ bản : 52, mức tinh thông 60 %.
- Cấp 20 : Nội lực - 14. Tấn công cơ bản : 55, mức tinh thông 60 %.
Móng vuốt pháp thuật: Dùng nội lực để tấn công đối thủ hai lần.
Thông tin kỹ năng "Móng vuốt pháp thuật"
Bạn có thể tấn công quái vật xuyên vật cản, không phụ thuộc vào địa hình với kỹ năng này.
- Cấp 1 : Nội lực - 10. Tấn công cơ bản : 11, mức tinh thông 15 %.
- Cấp 2 : Nội lực - 10. Tấn công cơ bản : 12, mức tinh thông 15 %.
- Cấp 3 : Nội lực - 10. Tấn công cơ bản : 13, mức tinh thông 20 %.
- Cấp 4 : Nội lực - 10. Tấn công cơ bản : 14, mức tinh thông 20 %.
- Cấp 5 : Nội lực - 11. Tấn công cơ bản : 16, mức tinh thông 25 %.
- Cấp 6 : Nội lực - 11. Tấn công cơ bản : 17, mức tinh thông 25 %.
- Cấp 7 : Nội lực - 11. Tấn công cơ bản : 18, mức tinh thông 30 %.
- Cấp 8 : Nội lực - 12. Tấn công cơ bản : 20, mức tinh thông 30 %.
- Cấp 9 : Nội lực - 12. Tấn công cơ bản : 21, mức tinh thông 35 %.
- Cấp 10 : Nội lực - 13. Tấn công cơ bản : 23, mức tinh thông 35 %.
- Cấp 11 : Nội lực - 13. Tấn công cơ bản : 24, mức tinh thông 40 %.
- Cấp 12 : Nội lực - 14. Tấn công cơ bản : 26, mức tinh thông 40 %.
- Cấp 13 : Nội lực - 14. Tấn công cơ bản : 27, mức tinh thông 45 %.
- Cấp 14 : Nội lực - 15. Tấn công cơ bản : 29, mức tinh thông 45 %.
- Cấp 15 : Nội lực - 15. Tấn công cơ bản : 30, mức tinh thông 50 %.
- Cấp 16 : Nội lực - 16. Tấn công cơ bản : 32, mức tinh thông 50 %.
- Cấp 17 : Nội lực - 17. Tấn công cơ bản : 34, mức tinh thông 55 %.
- Cấp 18 : Nội lực - 18. Tấn công cơ bản : 36, mức tinh thông 55 %.
- Cấp 19 : Nội lực - 19. Tấn công cơ bản : 38, mức tinh thông 60 %.
- Cấp 20 : Nội lực - 20. Tấn công cơ bản : 40, mức tinh thông 60 %.