Mũi tên có thể xuyên qua nhiều đối thủ. Sát thương sẽ giảm dần sau mỗi đối thủ nó xuyên qua. Có thể gây sát thương tối đa 6 đối thủ mỗi lần bắn.
-
30
Thông tin kỹ năng
Tinh thông nỏ: Tăng chính xác và độ tinh thông nỏ. Chỉ có hiệu quả khi nhân vật đang sử dụng nỏ.
Thông tin kỹ năng "Tinh thông nỏ"
Tăng chính xác và độ tinh thông nỏ. Chỉ có hiệu quả khi nhân vật đang sử dụng nỏ.
Cấp 1: Tinh thông nỏ +15%, chính xác +1.
Cấp 2: Tinh thông nỏ +15%, chính xác +2.
Cấp 3: Tinh thông nỏ +20%, chính xác +3.
Cấp 4: Tinh thông nỏ +20%, chính xác +4.
Cấp 5: Tinh thông nỏ +25%, chính xác +5.
Cấp 6: Tinh thông nỏ +25%, chính xác +6.
Cấp 7: Tinh thông nỏ +30%, chính xác +7.
Cấp 8: Tinh thông nỏ +30%, chính xác +8.
Cấp 9: Tinh thông nỏ +35%, chính xác +9.
Cấp 10: Tinh thông nỏ +35%, chính xác +10.
Cấp 11: Tinh thông nỏ +40%, chính xác +11.
Cấp 12: Tinh thông nỏ +40%, chính xác +12.
Cấp 13: Tinh thông nỏ +45%, chính xác +13.
Cấp 14: Tinh thông nỏ +45%, chính xác +14.
Cấp 15: Tinh thông nỏ +50%, chính xác +15.
Cấp 16: Tinh thông nỏ +50%, chính xác +16.
Cấp 17: Tinh thông nỏ +55%, chính xác +17.
Cấp 18: Tinh thông nỏ +55%, chính xác +18.
Cấp 19: Tinh thông nỏ +60%, chính xác +19.
Cấp 20: Tinh thông nỏ +60%, chính xác +20.
Tuyệt chiêu - Nỏ: Với xác suất thành công nhất định, sẽ xuất hiện một đòn tấn công khác sau đòn thứ nhất. Chỉ có hiệu quả khi nhân vật đang sử dụng nỏ.
Thông tin kỹ năng "Tuyệt chiêu - Nỏ"
Tuyệt chiêu chỉ có tác dụng đối với kỹ năng Mũi tên xé gió, Song Tiễn và Mũi tên thép. Nếu xuất hiện tuyệt chiêu sau khi thi triển Mũi tên thép thì sức mạnh của tuyệt chiêu sẽ bị chia ra làm 6 phần
Yêu cầu : Kỹ năng Tinh thông nỏ tối thiểu đạt cấp 3.
Cấp 1: Tỉ lệ thành công 2%, sát thương của tuyệt chiêu nỏ 105%.
Cấp 2: Tỉ lệ thành công 4%, sát thương của tuyệt chiêu nỏ 110%.
Cấp 3: Tỉ lệ thành công 6%, sát thương của tuyệt chiêu nỏ 115%.
Cấp 4: Tỉ lệ thành công 8%, sát thương của tuyệt chiêu nỏ 120%.
Cấp 5: Tỉ lệ thành công 10%, sát thương của tuyệt chiêu nỏ 125%.
Cấp 6: Tỉ lệ thành công 12%, sát thương của tuyệt chiêu nỏ 130%.
Cấp 7: Tỉ lệ thành công 14%, sát thương của tuyệt chiêu nỏ 135%.
Cấp 8: Tỉ lệ thành công 16%, sát thương của tuyệt chiêu nỏ 140%.
Cấp 9: Tỉ lệ thành công 18%, sát thương của tuyệt chiêu nỏ 145%.
Cấp 10: Tỉ lệ thành công 20%, sát thương của tuyệt chiêu nỏ 150%.
Cấp 11: Tỉ lệ thành công 22%, sát thương của tuyệt chiêu nỏ 155%.
Cấp 12: Tỉ lệ thành công 24%, sát thương của tuyệt chiêu nỏ 160%.
Cấp 13: Tỉ lệ thành công 26%, sát thương của tuyệt chiêu nỏ 165%.
Cấp 14: Tỉ lệ thành công 28%, sát thương của tuyệt chiêu nỏ 170%.
Cấp 15: Tỉ lệ thành công 30%, sát thương của tuyệt chiêu nỏ 175%.
Cấp 16: Tỉ lệ thành công 32%, sát thương của tuyệt chiêu nỏ 180%.
Cấp 17: Tỉ lệ thành công 34%, sát thương của tuyệt chiêu nỏ 185%.
Cấp 18: Tỉ lệ thành công 36%, sát thương của tuyệt chiêu nỏ 190%.
Cấp 19: Tỉ lệ thành công 38%, sát thương của tuyệt chiêu nỏ 195%.
Cấp 20: Tỉ lệ thành công 40%, sát thương của tuyệt chiêu nỏ 200%.
Cấp 21: Tỉ lệ thành công 42%, sát thương của tuyệt chiêu nỏ 205%.
Cấp 22: Tỉ lệ thành công 44%, sát thương của tuyệt chiêu nỏ 210%.
Cấp 23: Tỉ lệ thành công 46%, sát thương của tuyệt chiêu nỏ 215%.
Cấp 24: Tỉ lệ thành công 48%, sát thương của tuyệt chiêu nỏ 220%.
Cấp 25: Tỉ lệ thành công 50%, sát thương của tuyệt chiêu nỏ 225%.
Cấp 26: Tỉ lệ thành công 52%, sát thương của tuyệt chiêu nỏ 230%.
Cấp 27: Tỉ lệ thành công 54%, sát thương của tuyệt chiêu nỏ 235%.
Cấp 28: Tỉ lệ thành công 56%, sát thương của tuyệt chiêu nỏ 240%.
Cấp 29: Tỉ lệ thành công 50%, sát thương của tuyệt chiêu nỏ 245%.
Cấp 30: Tỉ lệ thành công 60%, sát thương của tuyệt chiêu nỏ 250%.
Nỏ nâng cao: Dùng sinh lực và nội lực để tăng tốc độ bắn nỏ trong một thời gian nhất định. Chỉ có hiệu quả khi nhân vật đang sử dụng nỏ.
Thông tin kỹ năng "Nỏ nâng cao"
Nếu bạn thay đổi vũ khí trong thời gian hiệu lực của kỹ năng thì kỹ năng này sẽ bị hủy ngay tức khắc
Yêu cầu : Kỹ năng Tinh thông nỏ tối thiểu đạt cấp 5.
Cấp 1: Sinh lực -29, nội lực -29; tăng tốc độ bắn nỏ trong 10 giây.
Cấp 2: Sinh lực -28, nội lực -28; tăng tốc độ bắn nỏ trong 20 giây.
Cấp 3: Sinh lực -27, nội lực -27; tăng tốc độ bắn nỏ trong 30 giây.
Cấp 4: Sinh lực -26, nội lực -26; tăng tốc độ bắn nỏ trong 40 giây.
Cấp 5: Sinh lực -25, nội lực -25; tăng tốc độ bắn nỏ trong 50 giây.
Cấp 6: Sinh lực -24, nội lực -24; tăng tốc độ bắn nỏ trong 60 giây.
Cấp 7: Sinh lực -23, nội lực -23; tăng tốc độ bắn nỏ trong 70 giây.
Cấp 8: Sinh lực -22, nội lực -22; tăng tốc độ bắn nỏ trong 80 giây.
Cấp 9: Sinh lực -21, nội lực -21; tăng tốc độ bắn nỏ trong 90 giây.
Cấp 10: Sinh lực -20, nội lực -20; tăng tốc độ bắn nỏ trong 100 giây.
Cấp 11: Sinh lực -19, nội lực -19; tăng tốc độ bắn nỏ trong 110 giây.
Cấp 12: Sinh lực -18, nội lực -18; tăng tốc độ bắn nỏ trong 120 giây.
Cấp 13: Sinh lực -17, nội lực -17; tăng tốc độ bắn nỏ trong 130 giây.
Cấp 14: Sinh lực -16, nội lực -16; tăng tốc độ bắn nỏ trong 140 giây.
Cấp 15: Sinh lực -15, nội lực -15; tăng tốc độ bắn nỏ trong 150 giây.
Cấp 16: Sinh lực -14, nội lực -14; tăng tốc độ bắn nỏ trong 160 giây.
Cấp 17: Sinh lực -13, nội lực -13; tăng tốc độ bắn nỏ trong 170 giây.
Cấp 18: Sinh lực -12, nội lực -12; tăng tốc độ bắn nỏ trong 180 giây.
Cấp 19: Sinh lực -11, nội lực -11; tăng tốc độ bắn nỏ trong 190 giây.
Cấp 20: Sinh lực -10, nội lực -10; tăng tốc độ bắn nỏ trong 200 giây.
Đánh bật: Tăng tỷ lệ đánh bật đối thủ ra xa khi tấn công cận chiến. Cấp độ càng cao thì nhân vật có thể đánh lùi càng nhiều đối thủ.
Thông tin kỹ năng "Đánh bật"
Kỹ năng này cho phép bạn tăng cao khả năng đẩy quái của vũ khí đồng thời cho bạn khả năng đẩy quái vật bất kể sát thương của đòn đánh không đủ để đẩy quái vật.
Cấp 1: Nội lực -8, tỉ lệ đánh bật +2%, sát thương 105%, đánh bật 2 đối thủ.
Cấp 2: Nội lực -8, tỉ lệ đánh bật +4%, sát thương 110%, đánh bật 2 đối thủ.
Cấp 3: Nội lực -8, tỉ lệ đánh bật +6%, sát thương 115%, đánh bật 2 đối thủ.
Cấp 4: Nội lực -8, tỉ lệ đánh bật +8%, sát thương 120%, đánh bật 2 đối thủ.
Cấp 5: Nội lực -8, tỉ lệ đánh bật +10%, sát thương 125%, đánh bật 2 đối thủ.
Cấp 6: Nội lực -8, tỉ lệ đánh bật +12%, sát thương 130%, đánh bật 3 đối thủ.
Cấp 7: Nội lực -8, tỉ lệ đánh bật +14%, sát thương 135%, đánh bật 3 đối thủ.
Cấp 8: Nội lực -8, tỉ lệ đánh bật +16%, sát thương 140%, đánh bật 3 đối thủ.
Cấp 9: Nội lực -8, tỉ lệ đánh bật +18%, sát thương 145%, đánh bật 3 đối thủ.
Cấp 10: Nội lực -8, tỉ lệ đánh bật +20%, sát thương 150%, đánh bật 3 đối thủ.
Cấp 11: Nội lực -15, tỉ lệ đánh bật +22%, sát thương 155%, đánh bật 4 đối thủ.
Cấp 12: Nội lực -15, tỉ lệ đánh bật +24%, sát thương 160%, đánh bật 4 đối thủ.
Cấp 13: Nội lực -15, tỉ lệ đánh bật +26%, sát thương 165%, đánh bật 4 đối thủ.
Cấp 14: Nội lực -15, tỉ lệ đánh bật +28%, sát thương 170%, đánh bật 4 đối thủ.
Cấp 15: Nội lực -15, tỉ lệ đánh bật +30%, sát thương 175%, đánh bật 4 đối thủ.
Cấp 16: Nội lực -15, tỉ lệ đánh bật +32%, sát thương 180%, đánh bật 5 đối thủ.
Cấp 17: Nội lực -15, tỉ lệ đánh bật +34%, sát thương 185%, đánh bật 5 đối thủ.
Cấp 18: Nội lực -15, tỉ lệ đánh bật +36%, sát thương 190%, đánh bật 5 đối thủ.
Cấp 19: Nội lực -15, tỉ lệ đánh bật +38%, sát thương 195%, đánh bật 5 đối thủ.
Cấp 20: Nội lực -15, tỉ lệ đánh bật +40%, sát thương 200%, đánh bật 6 đối thủ.
Mũi tên tinh thần - Nỏ: Cho phép nhân vật bắn nỏ mà không cần tên. Chỉ có hiệu quả khi nhân vật đang sử dụng nỏ.
Thông tin kỹ năng "Mũi tên tinh thần - Nỏ"
Mũi tên tinh thần được coi như là tên thường, nếu bạn muốn sử dụng tên đồng hoặc tên thép thì bạn vẫn phải sử dụng đồ thật.
Yêu cầu : Kỹ năng Nỏ nâng cao tối thiểu đạt cấp 5.
Cấp 1: Nội lực -15, bắn nỏ suốt 30 giây mà không cần tên.
Cấp 2: Nội lực -15, bắn nỏ suốt 60 giây mà không cần tên.
Cấp 3: Nội lực -15, bắn nỏ suốt 90 giây mà không cần tên.
Cấp 4: Nội lực -15, bắn nỏ suốt 120 giây mà không cần tên.
Cấp 5: Nội lực -15, bắn nỏ suốt 150 giây mà không cần tên.
Cấp 6: Nội lực -15, bắn nỏ suốt 180 giây mà không cần tên.
Cấp 7: Nội lực -15, bắn nỏ suốt 210 giây mà không cần tên.
Cấp 8: Nội lực -15, bắn nỏ suốt 240 giây mà không cần tên.
Cấp 9: Nội lực -15, bắn nỏ suốt 270 giây mà không cần tên.
Cấp 10: Nội lực -15, bắn nỏ suốt 300 giây mà không cần tên.
Cấp 11: Nội lực -20, bắn nỏ suốt 330 giây mà không cần tên.
Cấp 12: Nội lực -20, bắn nỏ suốt 360 giây mà không cần tên.
Cấp 13: Nội lực -20, bắn nỏ suốt 390 giây mà không cần tên.
Cấp 14: Nội lực -20, bắn nỏ suốt 420 giây mà không cần tên.
Cấp 15: Nội lực -20, bắn nỏ suốt 450 giây mà không cần tên.
Cấp 16: Nội lực -20, bắn nỏ suốt 480 giây mà không cần tên.
Cấp 17: Nội lực -20, bắn nỏ suốt 510 giây mà không cần tên.
Cấp 18: Nội lực -20, bắn nỏ suốt 540 giây mà không cần tên.
Cấp 19: Nội lực -20, bắn nỏ suốt 570 giây mà không cần tên.
Cấp 20: Nội lực -20, bắn nỏ suốt 600 giây mà không cần tên.
Mũi tên thép: Mũi tên có thể xuyên qua nhiều đối thủ. Sát thương sẽ giảm dần sau mỗi đối thủ nó xuyên qua. Có thể gây sát thương tối đa 6 đối thủ mỗi lần bắn.
Thông tin kỹ năng "Mũi tên thép"
Mũi tên thép có khả năng bay xuyên qua tường và các vật cản mà các mũi tên thường không thể đi xuyên qua. Tuy nhiên Mũi tên thép lại chỉ có thể bay theo hướng thẳng mặt với nhân vật, nếu như quái vật không đứng trước mặt bạn theo một đường đường thẳng thì bạn sẽ không thể tấn công quái vật đó bằng kỹ năng Mũi tên thép