Làm giảm tốc độ di chuyển của đối thủ ở xung quanh. Không sử dụng chiêu thức hai lần trên cùng một đối thủ. Mỗi lần xuất chiêu chỉ có hiệu lực với 6 đối thủ.
Tạo ra mũi tên lửa bằng sức mạnh phép thuật để tấn công đối thủ. Gây sát thương gấp 1.5 lần lên đối thủ có thuộc tính băng, nhưng chỉ gây sát thương một nửa lên đối thủ có thuộc tính hoả.
Tạo ra bóng nước có độc và bắn vào đối phương, gây trúng độc tạm thời với xác suất thành công nhất định.
-
30
Thông tin kỹ năng[]
Hút nội lực: Hấp thu nội lực của đối thủ sau mỗi đòn tấn công pháp thuật cho đến khi đối thủ hết nội lực.
Thông tin kỹ năng "Hút nội lực"
Bạn không thể hút thêm nội lực nếu quái vật bị tấn công đã bị hút cạn nội lực.
Cấp 1 : Sau mỗi đòn tấn công, 11 % khả năng hút 21 % lượng nội lực của quái vật bị tấn công.
Cấp 2 : Sau mỗi đòn tấn công, 12 % khả năng hút 22 % lượng nội lực của quái vật bị tấn công.
Cấp 3 : Sau mỗi đòn tấn công, 13 % khả năng hút 23 % lượng nội lực của quái vật bị tấn công.
Cấp 4 : Sau mỗi đòn tấn công, 14 % khả năng hút 24 % lượng nội lực của quái vật bị tấn công.
Cấp 5 : Sau mỗi đòn tấn công, 15 % khả năng hút 25 % lượng nội lực của quái vật bị tấn công.
Cấp 6 : Sau mỗi đòn tấn công, 16 % khả năng hút 26 % lượng nội lực của quái vật bị tấn công.
Cấp 7 : Sau mỗi đòn tấn công, 17 % khả năng hút 27 % lượng nội lực của quái vật bị tấn công.
Cấp 8 : Sau mỗi đòn tấn công, 18 % khả năng hút 28 % lượng nội lực của quái vật bị tấn công.
Cấp 9 : Sau mỗi đòn tấn công, 19 % khả năng hút 29 % lượng nội lực của quái vật bị tấn công.
Cấp 10 : Sau mỗi đòn tấn công, 20 % khả năng hút 30 % lượng nội lực của quái vật bị tấn công.
Cấp 11 : Sau mỗi đòn tấn công, 21 % khả năng hút 31 % lượng nội lực của quái vật bị tấn công.
Cấp 12 : Sau mỗi đòn tấn công, 22 % khả năng hút 32 % lượng nội lực của quái vật bị tấn công.
Cấp 13 : Sau mỗi đòn tấn công, 23 % khả năng hút 33 % lượng nội lực của quái vật bị tấn công.
Cấp 14 : Sau mỗi đòn tấn công, 24 % khả năng hút 34 % lượng nội lực của quái vật bị tấn công.
Cấp 15 : Sau mỗi đòn tấn công, 25 % khả năng hút 35 % lượng nội lực của quái vật bị tấn công.
Cấp 16 : Sau mỗi đòn tấn công, 26 % khả năng hút 36 % lượng nội lực của quái vật bị tấn công.
Cấp 17 : Sau mỗi đòn tấn công, 27 % khả năng hút 37 % lượng nội lực của quái vật bị tấn công.
Cấp 18 : Sau mỗi đòn tấn công, 28 % khả năng hút 38 % lượng nội lực của quái vật bị tấn công.
Cấp 19 : Sau mỗi đòn tấn công, 29 % khả năng hút 39 % lượng nội lực của quái vật bị tấn công.
Cấp 20 : Sau mỗi đòn tấn công, 30 % khả năng hút 40 % lượng nội lực của quái vật bị tấn công.
Dịch chuyển nhanh: Sử dụng các phím mũi tên để dịch chuyển đến các vị trí khác trên cùng bản đồ với một khoảng cách nhất định.
Thông tin kỹ năng "Dịch chuyển nhanh"
Có thể dùng trong khi tấn công để vừa tấn công vừa di chuyển.
Cấp 1 : Nội lực -60, khoảng cách dịch chuyển 130.
Cấp 2 : Nội lực -57, khoảng cách dịch chuyển 130.
Cấp 3 : Nội lực -54, khoảng cách dịch chuyển 130.
Cấp 4 : Nội lực -51, khoảng cách dịch chuyển 130.
Cấp 5 : Nội lực -48, khoảng cách dịch chuyển 130.
Cấp 6 : Nội lực -45, khoảng cách dịch chuyển 130.
Cấp 7 : Nội lực -42, khoảng cách dịch chuyển 130.
Cấp 8 : Nội lực -39, khoảng cách dịch chuyển 130.
Cấp 9 : Nội lực -36, khoảng cách dịch chuyển 130.
Cấp 10 : Nội lực -33, khoảng cách dịch chuyển 130.
Cấp 11 : Nội lực -31, khoảng cách dịch chuyển 132.
Cấp 12 : Nội lực -29, khoảng cách dịch chuyển 134.
Cấp 13 : Nội lực -27, khoảng cách dịch chuyển 136.
Cấp 14 : Nội lực -25, khoảng cách dịch chuyển 138.
Cấp 15 : Nội lực -23, khoảng cách dịch chuyển 140.
Cấp 16 : Nội lực -21, khoảng cách dịch chuyển 142.
Cấp 17 : Nội lực -19, khoảng cách dịch chuyển 144.
Cấp 18 : Nội lực -17, khoảng cách dịch chuyển 146.
Cấp 19 : Nội lực -15, khoảng cách dịch chuyển 148.
Cấp 20 : Nội lực -13, khoảng cách dịch chuyển 150.
Làm chậm: Làm giảm tốc độ di chuyển của đối thủ ở xung quanh. Không sử dụng chiêu thức hai lần trên cùng một đối thủ. Mỗi lần xuất chiêu chỉ có hiệu lực với 6 đối thủ.
Cấp 1 : Nội lực - 8. Giảm 2 tốc độ di chuyển của quái vật trong 2 giây.
Cấp 2 : Nội lực - 8. Giảm 4 tốc độ di chuyển của quái vật trong 4 giây.
Cấp 3 : Nội lực - 8. Giảm 6 tốc độ di chuyển của quái vật trong 6 giây.
Cấp 4 : Nội lực - 8. Giảm 8 tốc độ di chuyển của quái vật trong 8 giây.
Cấp 5 : Nội lực - 8. Giảm 10 tốc độ di chuyển của quái vật trong 10 giây.
Cấp 6 : Nội lực - 8. Giảm 12 tốc độ di chuyển của quái vật trong 12 giây.
Cấp 7 : Nội lực - 8. Giảm 14 tốc độ di chuyển của quái vật trong 14 giây.
Cấp 8 : Nội lực - 8. Giảm 16 tốc độ di chuyển của quái vật trong 16 giây.
Cấp 9 : Nội lực - 8. Giảm 18 tốc độ di chuyển của quái vật trong 18 giây.
Cấp 10 : Nội lực - 8. Giảm 20 tốc độ di chuyển của quái vật trong 20 giây.
Cấp 11 : Nội lực - 16. Giảm 22 tốc độ di chuyển của quái vật trong 22 giây.
Cấp 12 : Nội lực - 16. Giảm 24 tốc độ di chuyển của quái vật trong 24 giây.
Cấp 13 : Nội lực - 16. Giảm 26 tốc độ di chuyển của quái vật trong 26 giây.
Cấp 14 : Nội lực - 16. Giảm 28 tốc độ di chuyển của quái vật trong 28 giây.
Cấp 15 : Nội lực - 16. Giảm 30 tốc độ di chuyển của quái vật trong 30 giây.
Cấp 16 : Nội lực - 16. Giảm 32 tốc độ di chuyển của quái vật trong 32 giây.
Cấp 17 : Nội lực - 16. Giảm 34 tốc độ di chuyển của quái vật trong 34 giây.
Cấp 18 : Nội lực - 16. Giảm 36 tốc độ di chuyển của quái vật trong 36 giây.
Cấp 19 : Nội lực - 16. Giảm 38 tốc độ di chuyển của quái vật trong 38 giây.
Cấp 20 : Nội lực - 16. Giảm 40 tốc độ di chuyển của quái vật trong 40 giây.
{{{5}}}
Vận khí: Vận khí để tăng lực tấn công pháp thuật cho tất cả thành viên trong nhóm ở xung quanh.
Thông tin kỹ năng "Vận khí"
Vâng, tăng tấn công pháp thuật, ngoài phù thủy và Evan ra thì các nghề khác chả xơ múi được gì từ Vận khí đâu.
Yêu cầu : Kỹ năng Hút nội lực tối thiểu đạt cấp 3.
Cấp 1 : Nội lực - 10. Tấn công phép thuật + 1 trong 10 giây.
Cấp 2 : Nội lực - 10. Tấn công phép thuật + 2 trong 20 giây.
Cấp 3 : Nội lực - 10. Tấn công phép thuật + 3 trong 30 giây.
Cấp 4 : Nội lực - 10. Tấn công phép thuật + 4 trong 40 giây.
Cấp 5 : Nội lực - 10. Tấn công phép thuật + 5 trong 50 giây.
Cấp 6 : Nội lực - 10. Tấn công phép thuật + 6 trong 60 giây.
Cấp 7 : Nội lực - 10. Tấn công phép thuật + 7 trong 70 giây.
Cấp 8 : Nội lực - 10. Tấn công phép thuật + 8 trong 80 giây.
Cấp 9 : Nội lực - 10. Tấn công phép thuật + 9 trong 90 giây.
Cấp 10 : Nội lực - 10. Tấn công phép thuật + 10 trong 100 giây.
Cấp 11 : Nội lực - 20. Tấn công phép thuật + 11 trong 110 giây.
Cấp 12 : Nội lực - 20. Tấn công phép thuật + 12 trong 120 giây.
Cấp 13 : Nội lực - 20. Tấn công phép thuật + 13 trong 130 giây.
Cấp 14 : Nội lực - 20. Tấn công phép thuật + 14 trong 140 giây.
Cấp 15 : Nội lực - 20. Tấn công phép thuật + 15 trong 150 giây.
Cấp 16 : Nội lực - 20. Tấn công phép thuật + 16 trong 160 giây.
Cấp 17 : Nội lực - 20. Tấn công phép thuật + 17 trong 170 giây.
Cấp 18 : Nội lực - 20. Tấn công phép thuật + 18 trong 180 giây.
Cấp 19 : Nội lực - 20. Tấn công phép thuật + 19 trong 190 giây.
Cấp 20 : Nội lực - 20. Tấn công phép thuật + 20 trong 200 giây.
Mũi tên lửa: Tạo ra mũi tên lửa bằng sức mạnh phép thuật để tấn công đối thủ. Gây sát thương gấp 1.5 lần lên đối thủ có thuộc tính băng, nhưng chỉ gây sát thương một nửa lên đối thủ có thuộc tính hoả.
Thông tin kỹ năng "Mũi tên lửa"
Tạo ra mũi tên lửa bằng sức mạnh phép thuật để tấn công đối thủ. Gây sát thương gấp 1.5 lần lên đối thủ có thuộc tính băng, nhưng chỉ gây sát thương một nửa lên đối thủ có thuộc tính hoả.
Cấp 1 : Nội lực - 14. Tấn công cơ bản : 33, mức tinh thông 15 %.
Cấp 2 : Nội lực - 14. Tấn công cơ bản : 36, mức tinh thông 15 %.
Cấp 3 : Nội lực - 14. Tấn công cơ bản : 39, mức tinh thông 15 %.
Cấp 4 : Nội lực - 14. Tấn công cơ bản : 42, mức tinh thông 20 %.
Cấp 5 : Nội lực - 14. Tấn công cơ bản : 45, mức tinh thông 20 %.
Cấp 6 : Nội lực - 14. Tấn công cơ bản : 48, mức tinh thông 20 %.
Cấp 7 : Nội lực - 14. Tấn công cơ bản : 51, mức tinh thông 25 %.
Cấp 8 : Nội lực - 14. Tấn công cơ bản : 54, mức tinh thông 25 %.
Cấp 9 : Nội lực - 14. Tấn công cơ bản : 57, mức tinh thông 25 %.
Cấp 10 : Nội lực - 14. Tấn công cơ bản : 60, mức tinh thông 30 %.
Cấp 11 : Nội lực - 14. Tấn công cơ bản : 63, mức tinh thông 30 %.
Cấp 12 : Nội lực - 14. Tấn công cơ bản : 66, mức tinh thông 30 %.
Cấp 13 : Nội lực - 14. Tấn công cơ bản : 69, mức tinh thông 35 %.
Cấp 14 : Nội lực - 14. Tấn công cơ bản : 72, mức tinh thông 35 %.
Cấp 15 : Nội lực - 14. Tấn công cơ bản : 75, mức tinh thông 35 %.
Cấp 16 : Nội lực - 28. Tấn công cơ bản : 78, mức tinh thông 40 %.
Cấp 17 : Nội lực - 28. Tấn công cơ bản : 81, mức tinh thông 40 %.
Cấp 18 : Nội lực - 28. Tấn công cơ bản : 84, mức tinh thông 40 %.
Cấp 19 : Nội lực - 28. Tấn công cơ bản : 87, mức tinh thông 45 %.
Cấp 20 : Nội lực - 28. Tấn công cơ bản : 90, mức tinh thông 45 %.
Cấp 21 : Nội lực - 28. Tấn công cơ bản : 93, mức tinh thông 45 %.
Cấp 22 : Nội lực - 28. Tấn công cơ bản : 96, mức tinh thông 50 %.
Cấp 23 : Nội lực - 28. Tấn công cơ bản : 99, mức tinh thông 50 %.
Cấp 24 : Nội lực - 28. Tấn công cơ bản : 102, mức tinh thông 50 %.
Cấp 25 : Nội lực - 28. Tấn công cơ bản : 105, mức tinh thông 55 %.
Cấp 26 : Nội lực - 28. Tấn công cơ bản : 108, mức tinh thông 55 %.
Cấp 27 : Nội lực - 28. Tấn công cơ bản : 111, mức tinh thông 55 %.
Cấp 28 : Nội lực - 28. Tấn công cơ bản : 114, mức tinh thông 60 %.
Cấp 29 : Nội lực - 28. Tấn công cơ bản : 117, mức tinh thông 60 %.
Cấp 30 : Nội lực - 28. Tấn công cơ bản : 120, mức tinh thông 60 %.
Phóng độc: Tạo ra bóng nước có độc và bắn vào đối phương, gây trúng độc tạm thời với xác suất thành công nhất định.
Thông tin kỹ năng "Phóng độc"
Khi bị trúng độc, mỗi 1 giây quái vật sẽ bị mất 70 sinh lực hoặc 1/40 trên tổng số sinh lực của quái vật, giá trị nào lớn hơn thì sẽ sử dụng giá trị đó. Sát thương độc không thể giết chết quái vật, ngoại trừ sát thương trực tiếp từ kỹ năng này.
Cấp 1 : Nội lực - 10. Tấn công cơ bản : 12, mức tinh thông 15 %. 31 % khả năng hạ độc quái vật trong 4 giây.
Cấp 2 : Nội lực - 10. Tấn công cơ bản : 14, mức tinh thông 15 %. 32 % khả năng hạ độc quái vật trong 4 giây.
Cấp 3 : Nội lực - 10. Tấn công cơ bản : 16, mức tinh thông 15 %. 33 % khả năng hạ độc quái vật trong 4 giây.
Cấp 4 : Nội lực - 10. Tấn công cơ bản : 18, mức tinh thông 20 %. 34 % khả năng hạ độc quái vật trong 8 giây.
Cấp 5 : Nội lực - 10. Tấn công cơ bản : 20, mức tinh thông 20 %. 35 % khả năng hạ độc quái vật trong 8 giây.
Cấp 6 : Nội lực - 10. Tấn công cơ bản : 22, mức tinh thông 20 %. 36 % khả năng hạ độc quái vật trong 8 giây.
Cấp 7 : Nội lực - 10. Tấn công cơ bản : 24, mức tinh thông 25 %. 37 % khả năng hạ độc quái vật trong 12 giây.
Cấp 8 : Nội lực - 10. Tấn công cơ bản : 26, mức tinh thông 25 %. 38 % khả năng hạ độc quái vật trong 12 giây.
Cấp 9 : Nội lực - 10. Tấn công cơ bản : 28, mức tinh thông 25 %. 39 % khả năng hạ độc quái vật trong 12 giây.
Cấp 10 : Nội lực - 10. Tấn công cơ bản : 30, mức tinh thông 30 %. 40 % khả năng hạ độc quái vật trong 16 giây.
Cấp 11 : Nội lực - 10. Tấn công cơ bản : 32, mức tinh thông 30 %. 41 % khả năng hạ độc quái vật trong 16 giây.
Cấp 12 : Nội lực - 10. Tấn công cơ bản : 34, mức tinh thông 30 %. 42 % khả năng hạ độc quái vật trong 16 giây.
Cấp 13 : Nội lực - 10. Tấn công cơ bản : 36, mức tinh thông 35 %. 43 % khả năng hạ độc quái vật trong 20 giây.
Cấp 14 : Nội lực - 10. Tấn công cơ bản : 38, mức tinh thông 35 %. 44 % khả năng hạ độc quái vật trong 20 giây.
Cấp 15 : Nội lực - 10. Tấn công cơ bản : 40, mức tinh thông 35 %. 45 % khả năng hạ độc quái vật trong 20 giây.
Cấp 16 : Nội lực - 20. Tấn công cơ bản : 42, mức tinh thông 40 %. 46 % khả năng hạ độc quái vật trong 24 giây.
Cấp 17 : Nội lực - 20. Tấn công cơ bản : 44, mức tinh thông 40 %. 47 % khả năng hạ độc quái vật trong 24 giây.
Cấp 18 : Nội lực - 20. Tấn công cơ bản : 46, mức tinh thông 40 %. 48 % khả năng hạ độc quái vật trong 24 giây.
Cấp 19 : Nội lực - 20. Tấn công cơ bản : 48, mức tinh thông 45 %. 49 % khả năng hạ độc quái vật trong 28 giây.
Cấp 20 : Nội lực - 20. Tấn công cơ bản : 50, mức tinh thông 45 %. 50 % khả năng hạ độc quái vật trong 28 giây.
Cấp 21 : Nội lực - 20. Tấn công cơ bản : 52, mức tinh thông 45 %. 51 % khả năng hạ độc quái vật trong 28 giây.
Cấp 22 : Nội lực - 20. Tấn công cơ bản : 54, mức tinh thông 50 %. 52 % khả năng hạ độc quái vật trong 32 giây.
Cấp 23 : Nội lực - 20. Tấn công cơ bản : 56, mức tinh thông 50 %. 53 % khả năng hạ độc quái vật trong 32 giây.
Cấp 24 : Nội lực - 20. Tấn công cơ bản : 58, mức tinh thông 50 %. 54 % khả năng hạ độc quái vật trong 32 giây.
Cấp 25 : Nội lực - 20. Tấn công cơ bản : 60, mức tinh thông 55 %. 55 % khả năng hạ độc quái vật trong 36 giây.
Cấp 26 : Nội lực - 20. Tấn công cơ bản : 62, mức tinh thông 55 %. 56 % khả năng hạ độc quái vật trong 36 giây.
Cấp 27 : Nội lực - 20. Tấn công cơ bản : 64, mức tinh thông 55 %. 57 % khả năng hạ độc quái vật trong 36 giây.
Cấp 28 : Nội lực - 20. Tấn công cơ bản : 66, mức tinh thông 60 %. 58 % khả năng hạ độc quái vật trong 40 giây.
Cấp 29 : Nội lực - 20. Tấn công cơ bản : 68, mức tinh thông 60 %. 59 % khả năng hạ độc quái vật trong 40 giây.
Cấp 30 : Nội lực - 20. Tấn công cơ bản : 70, mức tinh thông 60 %. 60 % khả năng hạ độc quái vật trong 40 giây.