Kĩ năng của Evan
—» Tiến hóa —»
* kyu kyu * My master, I'm hungry, let's cap some Ribbon Pig and eat them together ... * kyu kyu *
Kỹ năng của chủ nhân[]
Biểu tượng
|
Tên
|
Loại
|
Mô tả
|
Thời gian phục hồi
|
Cấp độ tối đa
|
|
Pháp thuật hộ thể
|
Hỗ trợ
|
Chuyển hoá tổn thương sinh lực thành tổn thương nội lực. Nếu nội lực bằng 0, thì kỹ năng này không thể phát huy tác dụng.
|
-
|
15
|
Kỹ năng của rồng[]
Biểu tượng
|
Tên
|
Loại
|
Mô tả
|
Thời gian phục hồi
|
Cấp độ tối đa
|
|
Phóng lôi
|
Chủ động
|
Tập trung năng lượng trên cặp sừng của mình, rồi sau đó giáng một tia sét mạnh mẽ lên một quái vật, sát thương chúng bằng thuộc tính Sét.
|
-
|
20
|
Thông tin kỹ năng[]
Pháp thuật hộ thể: Chuyển hoá tổn thương sinh lực thành tổn thương nội lực. Nếu nội lực bằng 0, thì kỹ năng này không thể phát huy tác dụng.
Thông tin kỹ năng "Pháp thuật hộ thể"
Pháp thuật hộ thể không thể chống đỡ được các đòn tấn công từ kỹ năng phản sát thương, chúng sẽ đi thẳng vào sinh lực của người chơi.
- Cấp 1 : Nội lực - 6, chuyển hóa 13 % tổn thương sinh lực thành tổn thương nội lực trong 110 giây.
- Cấp 2 : Nội lực - 6, chuyển hóa 16 % tổn thương sinh lực thành tổn thương nội lực trong 120 giây.
- Cấp 3 : Nội lực - 6, chuyển hóa 19 % tổn thương sinh lực thành tổn thương nội lực trong 130 giây.
- Cấp 4 : Nội lực - 6, chuyển hóa 22 % tổn thương sinh lực thành tổn thương nội lực trong 140 giây.
- Cấp 5 : Nội lực - 10, chuyển hóa 25 % tổn thương sinh lực thành tổn thương nội lực trong 150 giây.
- Cấp 6 : Nội lực - 10, chuyển hóa 28 % tổn thương sinh lực thành tổn thương nội lực trong 160 giây.
- Cấp 7 : Nội lực - 10, chuyển hóa 31 % tổn thương sinh lực thành tổn thương nội lực trong 170 giây.
- Cấp 8 : Nội lực - 10, chuyển hóa 34 % tổn thương sinh lực thành tổn thương nội lực trong 180 giây.
- Cấp 9 : Nội lực - 14, chuyển hóa 37 % tổn thương sinh lực thành tổn thương nội lực trong 190 giây.
- Cấp 10 : Nội lực - 14, chuyển hóa 40 % tổn thương sinh lực thành tổn thương nội lực trong 200 giây.
- Cấp 11 : Nội lực - 14, chuyển hóa 43 % tổn thương sinh lực thành tổn thương nội lực trong 210 giây.
- Cấp 12 : Nội lực - 14, chuyển hóa 46 % tổn thương sinh lực thành tổn thương nội lực trong 220 giây.
- Cấp 13 : Nội lực - 18, chuyển hóa 49 % tổn thương sinh lực thành tổn thương nội lực trong 230 giây.
- Cấp 14 : Nội lực - 18, chuyển hóa 52 % tổn thương sinh lực thành tổn thương nội lực trong 240 giây.
- Cấp 15 : Nội lực - 18, chuyển hóa 55 % tổn thương sinh lực thành tổn thương nội lực trong 250 giây.
- Cấp 16 : Nội lực - 18, chuyển hóa 58 % tổn thương sinh lực thành tổn thương nội lực trong 260 giây.
- Cấp 17 : Nội lực - 22, chuyển hóa 61 % tổn thương sinh lực thành tổn thương nội lực trong 270 giây.
- Cấp 18 : Nội lực - 22, chuyển hóa 64 % tổn thương sinh lực thành tổn thương nội lực trong 280 giây.
- Cấp 19 : Nội lực - 22, chuyển hóa 67 % tổn thương sinh lực thành tổn thương nội lực trong 290 giây.
- Cấp 20 : Nội lực - 22, chuyển hóa 70 % tổn thương sinh lực thành tổn thương nội lực trong 300 giây.
Phóng lôi: Tập trung năng lượng trên cặp sừng của mình, rồi sau đó giáng một tia sét mạnh mẽ lên một quái vật, sát thương chúng bằng thuộc tính Sét.
Thông tin kỹ năng "Phóng lôi"
Tập trung năng lượng trên cặp sừng của mình, rồi sau đó giáng một tia sét mạnh mẽ lên một quái vật, sát thương chúng bằng thuộc tính Sét.
- Cấp 1 : Nội lực - 16. Tấn công cơ bản : 84, mức tinh thông 15 %.
- Cấp 2 : Nội lực - 16. Tấn công cơ bản : 88, mức tinh thông 15 %.
- Cấp 3 : Nội lực - 16. Tấn công cơ bản : 92, mức tinh thông 20 %.
- Cấp 4 : Nội lực - 16. Tấn công cơ bản : 96, mức tinh thông 20 %.
- Cấp 5 : Nội lực - 18. Tấn công cơ bản : 100, mức tinh thông 25 %.
- Cấp 6 : Nội lực - 18. Tấn công cơ bản : 104, mức tinh thông 25 %.
- Cấp 7 : Nội lực - 18. Tấn công cơ bản : 108, mức tinh thông 30 %.
- Cấp 8 : Nội lực - 18. Tấn công cơ bản : 112, mức tinh thông 30 %.
- Cấp 9 : Nội lực - 20. Tấn công cơ bản : 116, mức tinh thông 35 %.
- Cấp 10 : Nội lực - 20. Tấn công cơ bản : 120, mức tinh thông 35 %.
- Cấp 11 : Nội lực - 20. Tấn công cơ bản : 124, mức tinh thông 40 %.
- Cấp 12 : Nội lực - 20. Tấn công cơ bản : 128, mức tinh thông 40 %.
- Cấp 13 : Nội lực - 22. Tấn công cơ bản : 132, mức tinh thông 45 %.
- Cấp 14 : Nội lực - 22. Tấn công cơ bản : 136, mức tinh thông 45 %.
- Cấp 15 : Nội lực - 22. Tấn công cơ bản : 140, mức tinh thông 50 %.
- Cấp 16 : Nội lực - 22. Tấn công cơ bản : 144, mức tinh thông 50 %.
- Cấp 17 : Nội lực - 24. Tấn công cơ bản : 148, mức tinh thông 55 %.
- Cấp 18 : Nội lực - 24. Tấn công cơ bản : 152, mức tinh thông 55 %.
- Cấp 19 : Nội lực - 24. Tấn công cơ bản : 156, mức tinh thông 60 %.
- Cấp 20 : Nội lực - 24. Tấn công cơ bản : 160, mức tinh thông 60 %.