Phong ấn kẻ địch xung quanh trong một khoảng thời gian nhất định. Khi bị phong ấn, quái vật không thể tấn công. Chiêu thức này không thể sử dụng đối với trùm.
Sử dụng bùa băng và sét lên một kẻ thù. Gây ra sát thương đáng kể đối với quái vật kháng băng và sét thấp, và gây đóng băng kẻ địch trong một khoảng thời gian nhất định.
Dùng các khối băng tấn công nhiều kẻ thù. Nếu bị trúng, gây đóng băng mọi quái vật không có thuộc tính băng. Không thể tấn công nhiều hơn 6 kẻ thù cùng lúc.
-
30
Thông tin kỹ năng[]
Kháng Băng và Sấm: Bạn có thêm khả năng kháng băng và sét.
Thông tin kỹ năng "Kháng Băng và Sấm"
Bạn có thêm khả năng kháng băng và sét.
Cấp 1 : Kháng sát thương yếu tố Băng và Sấm + 23 %.
Cấp 2 : Kháng sát thương yếu tố Băng và Sấm + 26 %.
Cấp 3 : Kháng sát thương yếu tố Băng và Sấm + 29 %.
Cấp 4 : Kháng sát thương yếu tố Băng và Sấm + 32 %.
Cấp 5 : Kháng sát thương yếu tố Băng và Sấm + 35 %.
Cấp 6 : Kháng sát thương yếu tố Băng và Sấm + 38 %.
Cấp 7 : Kháng sát thương yếu tố Băng và Sấm + 41 %.
Cấp 8 : Kháng sát thương yếu tố Băng và Sấm + 44 %.
Cấp 9 : Kháng sát thương yếu tố Băng và Sấm + 47 %.
Cấp 10 : Kháng sát thương yếu tố Băng và Sấm + 50 %.
Cấp 11 : Kháng sát thương yếu tố Băng và Sấm + 52 %.
Cấp 12 : Kháng sát thương yếu tố Băng và Sấm + 54 %.
Cấp 13 : Kháng sát thương yếu tố Băng và Sấm + 56 %.
Cấp 14 : Kháng sát thương yếu tố Băng và Sấm + 58 %.
Cấp 15 : Kháng sát thương yếu tố Băng và Sấm + 60 %.
Cấp 16 : Kháng sát thương yếu tố Băng và Sấm + 62 %.
Cấp 17 : Kháng sát thương yếu tố Băng và Sấm + 64 %.
Cấp 18 : Kháng sát thương yếu tố Băng và Sấm + 66 %.
Cấp 19 : Kháng sát thương yếu tố Băng và Sấm + 68 %.
Cấp 20 : Kháng sát thương yếu tố Băng và Sấm + 70 %.
Tăng cường phép thuật: Tiêu hao nhiều nội lực để tăng tấn công pháp thuật.
Thông tin kỹ năng "Tăng cường phép thuật"
Tiêu hao nhiều nội lực để tăng tấn công pháp thuật
Cấp 1 : Tiêu hao thêm 105 % nội lực, tấn công phép thuật + 107 %.
Cấp 2 : Tiêu hao thêm 110 % nội lực, tấn công phép thuật + 109 %.
Cấp 3 : Tiêu hao thêm 115 % nội lực, tấn công phép thuật + 111 %.
Cấp 4 : Tiêu hao thêm 120 % nội lực, tấn công phép thuật + 113 %.
Cấp 5 : Tiêu hao thêm 125 % nội lực, tấn công phép thuật + 114 %.
Cấp 6 : Tiêu hao thêm 130 % nội lực, tấn công phép thuật + 115 %.
Cấp 7 : Tiêu hao thêm 135 % nội lực, tấn công phép thuật + 116 %.
Cấp 8 : Tiêu hao thêm 140 % nội lực, tấn công phép thuật + 117 %.
Cấp 9 : Tiêu hao thêm 145 % nội lực, tấn công phép thuật + 118 %.
Cấp 10 : Tiêu hao thêm 150 % nội lực, tấn công phép thuật + 119 %.
Cấp 11 : Tiêu hao thêm 160 % nội lực, tấn công phép thuật + 121 %.
Cấp 12 : Tiêu hao thêm 155 % nội lực, tấn công phép thuật + 121 %.
Cấp 13 : Tiêu hao thêm 165 % nội lực, tấn công phép thuật + 123 %.
Cấp 14 : Tiêu hao thêm 160 % nội lực, tấn công phép thuật + 123 %.
Cấp 15 : Tiêu hao thêm 170 % nội lực, tấn công phép thuật + 125 %.
Cấp 16 : Tiêu hao thêm 165 % nội lực, tấn công phép thuật + 125 %.
Cấp 17 : Tiêu hao thêm 175 % nội lực, tấn công phép thuật + 127 %.
Cấp 18 : Tiêu hao thêm 170 % nội lực, tấn công phép thuật + 127 %.
Cấp 19 : Tiêu hao thêm 180 % nội lực, tấn công phép thuật + 129 %.
Cấp 20 : Tiêu hao thêm 175 % nội lực, tấn công phép thuật + 129 %.
Cấp 21 : Tiêu hao thêm 185 % nội lực, tấn công phép thuật + 131 %.
Cấp 22 : Tiêu hao thêm 180 % nội lực, tấn công phép thuật + 131 %.
Cấp 23 : Tiêu hao thêm 190 % nội lực, tấn công phép thuật + 133 %.
Cấp 24 : Tiêu hao thêm 185 % nội lực, tấn công phép thuật + 133 %.
Cấp 25 : Tiêu hao thêm 195 % nội lực, tấn công phép thuật + 135 %.
Cấp 26 : Tiêu hao thêm 190 % nội lực, tấn công phép thuật + 135 %.
Cấp 27 : Tiêu hao thêm 205 % nội lực, tấn công phép thuật + 137 %.
Cấp 28 : Tiêu hao thêm 200 % nội lực, tấn công phép thuật + 137 %.
Cấp 29 : Tiêu hao thêm 195 % nội lực, tấn công phép thuật + 139 %.
Cấp 30 : Tiêu hao thêm 200 % nội lực, tấn công phép thuật + 140 %.
Phong ấn: Phong ấn kẻ địch xung quanh trong một khoảng thời gian nhất định. Khi bị phong ấn, quái vật không thể tấn công. Chiêu thức này không thể sử dụng đối với trùm.
Cấp 1 : Sinh lực - 58, nội lực - 53. Tốc độ tấn công phép thuật + 2 trong 10 giây.
Cấp 2 : Sinh lực - 56, nội lực - 51. Tốc độ tấn công phép thuật + 2 trong 20 giây.
Cấp 3 : Sinh lực - 54, nội lực - 49. Tốc độ tấn công phép thuật + 2 trong 30 giây.
Cấp 4 : Sinh lực - 52, nội lực - 47. Tốc độ tấn công phép thuật + 2 trong 40 giây.
Cấp 5 : Sinh lực - 50, nội lực - 45. Tốc độ tấn công phép thuật + 2 trong 50 giây.
Cấp 6 : Sinh lực - 48, nội lực - 43. Tốc độ tấn công phép thuật + 2 trong 60 giây.
Cấp 7 : Sinh lực - 46, nội lực - 41. Tốc độ tấn công phép thuật + 2 trong 70 giây.
Cấp 8 : Sinh lực - 44, nội lực - 39. Tốc độ tấn công phép thuật + 2 trong 80 giây.
Cấp 9 : Sinh lực - 42, nội lực - 37. Tốc độ tấn công phép thuật + 2 trong 90 giây.
Cấp 10 : Sinh lực - 40, nội lực - 35. Tốc độ tấn công phép thuật + 2 trong 100 giây.
Cấp 11 : Sinh lực - 39, nội lực - 34. Tốc độ tấn công phép thuật + 3 trong 110 giây.
Cấp 12 : Sinh lực - 38, nội lực - 33. Tốc độ tấn công phép thuật + 3 trong 120 giây.
Cấp 13 : Sinh lực - 37, nội lực - 32. Tốc độ tấn công phép thuật + 3 trong 130 giây.
Cấp 14 : Sinh lực - 36, nội lực - 31. Tốc độ tấn công phép thuật + 3 trong 140 giây.
Cấp 15 : Sinh lực - 35, nội lực - 30. Tốc độ tấn công phép thuật + 3 trong 150 giây.
Cấp 16 : Sinh lực - 34, nội lực - 29. Tốc độ tấn công phép thuật + 3 trong 160 giây.
Cấp 17 : Sinh lực - 33, nội lực - 28. Tốc độ tấn công phép thuật + 3 trong 170 giây.
Cấp 18 : Sinh lực - 32, nội lực - 27. Tốc độ tấn công phép thuật + 3 trong 180 giây.
Cấp 19 : Sinh lực - 31, nội lực - 26. Tốc độ tấn công phép thuật + 3 trong 190 giây.
Cấp 20 : Sinh lực - 30, nội lực - 25. Tốc độ tấn công phép thuật + 3 trong 200 giây.
Kết hợp yếu tố: Sử dụng bùa băng và sét lên một kẻ thù. Gây ra sát thương đáng kể đối với quái vật kháng băng và sét thấp, và gây đóng băng kẻ địch trong một khoảng thời gian nhất định.
Thông tin kỹ năng "Kết hợp yếu tố"
Nếu quái vật kháng cả băng và sấm, chiêu thức chỉ đạt được 50 % uy lực. Nếu quái vật kháng chỉ 1 yếu tố, chiêu thức chỉ đạt được 75 % uy lực. Nếu quái vật sợ 1 yếu tố, chiêu thức sẽ đạt được 125 % uy lực. Nếu quái vật sợ cả băng và sấm, chiêu thức sẽ đạt được 150 % uy lực.
Cấp 1 : Nội lực - 14. Tấn công cơ bản : 80, mức tinh thông 15 %. Đóng băng quái vật trong 1 giây.
Cấp 2 : Nội lực - 14. Tấn công cơ bản : 84, mức tinh thông 15 %. Đóng băng quái vật trong 1 giây.
Cấp 3 : Nội lực - 14. Tấn công cơ bản : 87, mức tinh thông 15 %. Đóng băng quái vật trong 1 giây.
Cấp 4 : Nội lực - 14. Tấn công cơ bản : 90, mức tinh thông 20 %. Đóng băng quái vật trong 1 giây.
Cấp 5 : Nội lực - 14. Tấn công cơ bản : 93, mức tinh thông 20 %. Đóng băng quái vật trong 1 giây.
Cấp 6 : Nội lực - 14. Tấn công cơ bản : 96, mức tinh thông 20 %. Đóng băng quái vật trong 1 giây.
Cấp 7 : Nội lực - 14. Tấn công cơ bản : 98, mức tinh thông 25 %. Đóng băng quái vật trong 1 giây.
Cấp 8 : Nội lực - 14. Tấn công cơ bản : 100, mức tinh thông 25 %. Đóng băng quái vật trong 1 giây.
Cấp 9 : Nội lực - 14. Tấn công cơ bản : 102, mức tinh thông 25 %. Đóng băng quái vật trong 1 giây.
Cấp 10 : Nội lực - 14. Tấn công cơ bản : 104, mức tinh thông 30 %. Đóng băng quái vật trong 1 giây.
Cấp 11 : Nội lực - 18. Tấn công cơ bản : 106, mức tinh thông 30 %. Đóng băng quái vật trong 1 giây.
Cấp 12 : Nội lực - 18. Tấn công cơ bản : 108, mức tinh thông 30 %. Đóng băng quái vật trong 1 giây.
Cấp 13 : Nội lực - 18. Tấn công cơ bản : 110, mức tinh thông 35 %. Đóng băng quái vật trong 1 giây.
Cấp 14 : Nội lực - 18. Tấn công cơ bản : 112, mức tinh thông 35 %. Đóng băng quái vật trong 1 giây.
Cấp 15 : Nội lực - 18. Tấn công cơ bản : 114, mức tinh thông 35 %. Đóng băng quái vật trong 1 giây.
Cấp 16 : Nội lực - 18. Tấn công cơ bản : 116, mức tinh thông 40 %. Đóng băng quái vật trong 2 giây.
Cấp 17 : Nội lực - 18. Tấn công cơ bản : 118, mức tinh thông 40 %. Đóng băng quái vật trong 2 giây.
Cấp 18 : Nội lực - 18. Tấn công cơ bản : 120, mức tinh thông 40 %. Đóng băng quái vật trong 2 giây.
Cấp 19 : Nội lực - 18. Tấn công cơ bản : 122, mức tinh thông 45 %. Đóng băng quái vật trong 2 giây.
Cấp 20 : Nội lực - 18. Tấn công cơ bản : 124, mức tinh thông 45 %. Đóng băng quái vật trong 2 giây.
Cấp 21 : Nội lực - 22. Tấn công cơ bản : 126, mức tinh thông 45 %. Đóng băng quái vật trong 2 giây.
Cấp 22 : Nội lực - 22. Tấn công cơ bản : 128, mức tinh thông 50 %. Đóng băng quái vật trong 2 giây.
Cấp 23 : Nội lực - 22. Tấn công cơ bản : 130, mức tinh thông 50 %. Đóng băng quái vật trong 2 giây.
Cấp 24 : Nội lực - 22. Tấn công cơ bản : 132, mức tinh thông 50 %. Đóng băng quái vật trong 2 giây.
Cấp 25 : Nội lực - 22. Tấn công cơ bản : 134, mức tinh thông 55 %. Đóng băng quái vật trong 2 giây.
Cấp 26 : Nội lực - 22. Tấn công cơ bản : 136, mức tinh thông 55 %. Đóng băng quái vật trong 2 giây.
Cấp 27 : Nội lực - 22. Tấn công cơ bản : 137, mức tinh thông 55 %. Đóng băng quái vật trong 2 giây.
Cấp 28 : Nội lực - 22. Tấn công cơ bản : 138, mức tinh thông 60 %. Đóng băng quái vật trong 2 giây.
Cấp 29 : Nội lực - 22. Tấn công cơ bản : 139, mức tinh thông 60 %. Đóng băng quái vật trong 2 giây.
Cấp 30 : Nội lực - 22. Tấn công cơ bản : 140, mức tinh thông 60 %. Đóng băng quái vật trong 2 giây.
Ngọn thương sấm sét: Tập hợp năng lượng sấm sét và biến nó thành một ngọn thương tấn công một kẻ thù. Quái vật sẽ bị sát thương bởi sấm sét.
Thông tin kỹ năng "Ngọn thương sấm sét"
Tập hợp năng lượng sấm sét và biến nó thành một ngọn thương tấn công một kẻ thù. Quái vật sẽ bị sát thương bởi sấm sét.
Cấp 1 : Nội lực - 10. Tấn công cơ bản : 80, mức tinh thông 15 %.
Cấp 2 : Nội lực - 10. Tấn công cơ bản : 90, mức tinh thông 15 %.
Cấp 3 : Nội lực - 11. Tấn công cơ bản : 95, mức tinh thông 15 %.
Cấp 4 : Nội lực - 11. Tấn công cơ bản : 100, mức tinh thông 20 %.
Cấp 5 : Nội lực - 12. Tấn công cơ bản : 104, mức tinh thông 20 %.
Cấp 6 : Nội lực - 12. Tấn công cơ bản : 108, mức tinh thông 20 %.
Cấp 7 : Nội lực - 13. Tấn công cơ bản : 111, mức tinh thông 25 %.
Cấp 8 : Nội lực - 13. Tấn công cơ bản : 115, mức tinh thông 25 %.
Cấp 9 : Nội lực - 14. Tấn công cơ bản : 118, mức tinh thông 25 %.
Cấp 10 : Nội lực - 14. Tấn công cơ bản : 121, mức tinh thông 30 %.
Cấp 11 : Nội lực - 15. Tấn công cơ bản : 124, mức tinh thông 30 %.
Cấp 12 : Nội lực - 15. Tấn công cơ bản : 127, mức tinh thông 30 %.
Cấp 13 : Nội lực - 16. Tấn công cơ bản : 130, mức tinh thông 35 %.
Cấp 14 : Nội lực - 16. Tấn công cơ bản : 133, mức tinh thông 35 %.
Cấp 15 : Nội lực - 17. Tấn công cơ bản : 135, mức tinh thông 35 %.
Cấp 16 : Nội lực - 17. Tấn công cơ bản : 138, mức tinh thông 40 %.
Cấp 17 : Nội lực - 18. Tấn công cơ bản : 141, mức tinh thông 40 %.
Cấp 18 : Nội lực - 18. Tấn công cơ bản : 143, mức tinh thông 40 %.
Cấp 19 : Nội lực - 19. Tấn công cơ bản : 145, mức tinh thông 45 %.
Cấp 20 : Nội lực - 19. Tấn công cơ bản : 148, mức tinh thông 45 %.
Cấp 21 : Nội lực - 20. Tấn công cơ bản : 150, mức tinh thông 45 %.
Cấp 22 : Nội lực - 20. Tấn công cơ bản : 153, mức tinh thông 50 %.
Cấp 23 : Nội lực - 21. Tấn công cơ bản : 155, mức tinh thông 50 %.
Cấp 24 : Nội lực - 21. Tấn công cơ bản : 157, mức tinh thông 50 %.
Cấp 25 : Nội lực - 22. Tấn công cơ bản : 159, mức tinh thông 55 %.
Cấp 26 : Nội lực - 22. Tấn công cơ bản : 162, mức tinh thông 55 %.
Cấp 27 : Nội lực - 23. Tấn công cơ bản : 164, mức tinh thông 55 %.
Cấp 28 : Nội lực - 23. Tấn công cơ bản : 166, mức tinh thông 60 %.
Cấp 29 : Nội lực - 24. Tấn công cơ bản : 168, mức tinh thông 60 %.
Cấp 30 : Nội lực - 24. Tấn công cơ bản : 170, mức tinh thông 60 %.
Băng giá bủa vây: Dùng các khối băng tấn công nhiều kẻ thù. Nếu bị trúng, gây đóng băng mọi quái vật không có thuộc tính băng. Không thể tấn công nhiều hơn 6 kẻ thù cùng lúc.
Thông tin kỹ năng "Băng giá bủa vây"
Dùng các khối băng tấn công nhiều kẻ thù. Nếu bị trúng, gây đóng băng mọi quái vật không có thuộc tính băng. Không thể tấn công nhiều hơn 6 kẻ thù cùng lúc.
Cấp 1 : Nội lực - 21. Tấn công cơ bản : 32, mức tinh thông 15 %. Phạm vi tấn công 110 %.
Cấp 2 : Nội lực - 22. Tấn công cơ bản : 34, mức tinh thông 15 %. Phạm vi tấn công 110 %.
Cấp 3 : Nội lực - 23. Tấn công cơ bản : 36, mức tinh thông 15 %. Phạm vi tấn công 110 %.
Cấp 4 : Nội lực - 24. Tấn công cơ bản : 38, mức tinh thông 20 %. Phạm vi tấn công 120 %.
Cấp 5 : Nội lực - 25. Tấn công cơ bản : 40, mức tinh thông 20 %. Phạm vi tấn công 120 %.
Cấp 6 : Nội lực - 26. Tấn công cơ bản : 42, mức tinh thông 20 %. Phạm vi tấn công 120 %.
Cấp 7 : Nội lực - 27. Tấn công cơ bản : 44, mức tinh thông 25 %. Phạm vi tấn công 130 %.
Cấp 8 : Nội lực - 28. Tấn công cơ bản : 46, mức tinh thông 25 %. Phạm vi tấn công 130 %.
Cấp 9 : Nội lực - 29. Tấn công cơ bản : 48, mức tinh thông 25 %. Phạm vi tấn công 130 %.
Cấp 10 : Nội lực - 30. Tấn công cơ bản : 50, mức tinh thông 30 %. Phạm vi tấn công 140 %.
Cấp 11 : Nội lực - 31. Tấn công cơ bản : 52, mức tinh thông 30 %. Phạm vi tấn công 140 %.
Cấp 12 : Nội lực - 32. Tấn công cơ bản : 54, mức tinh thông 30 %. Phạm vi tấn công 140 %.
Cấp 13 : Nội lực - 33. Tấn công cơ bản : 56, mức tinh thông 35 %. Phạm vi tấn công 150 %.
Cấp 14 : Nội lực - 34. Tấn công cơ bản : 58, mức tinh thông 35 %. Phạm vi tấn công 150 %.
Cấp 15 : Nội lực - 35. Tấn công cơ bản : 60, mức tinh thông 35 %. Phạm vi tấn công 150 %.
Cấp 16 : Nội lực - 36. Tấn công cơ bản : 62, mức tinh thông 40 %. Phạm vi tấn công 160 %.
Cấp 17 : Nội lực - 37. Tấn công cơ bản : 64, mức tinh thông 40 %. Phạm vi tấn công 160 %.
Cấp 18 : Nội lực - 38. Tấn công cơ bản : 66, mức tinh thông 40 %. Phạm vi tấn công 160 %.
Cấp 19 : Nội lực - 39. Tấn công cơ bản : 68, mức tinh thông 45 %. Phạm vi tấn công 170 %.
Cấp 20 : Nội lực - 40. Tấn công cơ bản : 70, mức tinh thông 45 %. Phạm vi tấn công 170 %.
Cấp 21 : Nội lực - 41. Tấn công cơ bản : 72, mức tinh thông 45 %. Phạm vi tấn công 170 %.
Cấp 22 : Nội lực - 42. Tấn công cơ bản : 74, mức tinh thông 50 %. Phạm vi tấn công 180 %.
Cấp 23 : Nội lực - 43. Tấn công cơ bản : 76, mức tinh thông 50 %. Phạm vi tấn công 180 %.
Cấp 24 : Nội lực - 44. Tấn công cơ bản : 78, mức tinh thông 50 %. Phạm vi tấn công 180 %.
Cấp 25 : Nội lực - 45. Tấn công cơ bản : 80, mức tinh thông 55 %. Phạm vi tấn công 190 %.
Cấp 26 : Nội lực - 46. Tấn công cơ bản : 82, mức tinh thông 55 %. Phạm vi tấn công 190 %.
Cấp 27 : Nội lực - 47. Tấn công cơ bản : 84, mức tinh thông 55 %. Phạm vi tấn công 190 %.
Cấp 28 : Nội lực - 48. Tấn công cơ bản : 86, mức tinh thông 60 %. Phạm vi tấn công 200 %.
Cấp 29 : Nội lực - 49. Tấn công cơ bản : 88, mức tinh thông 60 %. Phạm vi tấn công 200 %.
Cấp 30 : Nội lực - 50. Tấn công cơ bản : 90, mức tinh thông 60 %. Phạm vi tấn công 200 %.