Kỹ năng Chiến Binh
Chiến binh cơ bản
Biểu tượng
|
Tên
|
Loại
|
Mô tả
|
Thời gian phục hồi
|
Cấp độ tối đa
|
|
Tăng cao hồi phục sinh lực
|
Bị động
|
Nếu không di chuyển thì cứ mỗi 10 giây sẽ hồi phục một lượng sinh lực nhất định.
|
-
|
16
|
|
Tăng cao sinh lực tối đa
|
Bị động
|
Cải thiện lượng sinh lực tối đa khi tăng cấp hoặc khi tăng điểm tiềm năng.
|
-
|
10
|
|
Sống còn
|
Bị động
|
Ngay cả khi đang bám trên dây hoặc thang, bạn cũng có thể hồi phục sinh lực sau một khoảng thời gian nhất định.
|
-
|
8
|
|
Cơ thể sắt
|
Hỗ trợ
|
Tăng phòng thủ vật lý trong một khoảng thời gian nhất định.
|
-
|
20
|
|
Sức mạnh bất ngờ
|
Chủ động
|
Chuyển nội lực thành sức mạnh sát thương trên đầu lưỡi kiếm.
|
-
|
20
|
|
Nhát chém bùng nổ
|
Chủ động
|
Dùng sinh lực và nội lực để tung kiếm tấn công kẻ thù xung quanh.
|
-
|
20
|
Thông tin kỹ năng
Tăng cao hồi phục sinh lực: Nếu không di chuyển thì cứ mỗi 10 giây sẽ hồi phục một lượng sinh lực nhất định.
Thông tin kỹ năng "Tăng cao hồi phục sinh lực"
Nếu không di chuyển thì cứ mỗi 10 giây sẽ hồi phục một lượng sinh lực nhất định.
- Cấp 1: Sinh lực +3
- Cấp 2: Sinh lực +6
- Cấp 3: Sinh lực +9
- Cấp 4: Sinh lực +12
- Cấp 5: Sinh lực +15
- Cấp 6: Sinh lực +18
- Cấp 7: Sinh lực +21
- Cấp 8: Sinh lực +24
- Cấp 9: Sinh lực +27
- Cấp 10: Sinh lực +30
- Cấp 11: Sinh lực +33
- Cấp 12: Sinh lực +36
- Cấp 13: Sinh lực +39
- Cấp 14: Sinh lực +42
- Cấp 15: Sinh lực +45
- Cấp 16: Sinh lực +50
Tăng cao sinh lực tối đa : Cải thiện lượng sinh lực tối đa khi tăng cấp hoặc khi tăng điểm tiềm năng.
Thông tin kỹ năng "Tăng cao sinh lực tối đa "
Cải thiện lượng sinh lực tối đa khi tăng cấp hoặc khi tăng điểm tiềm năng.
- Cấp 1: Khi tăng cấp, sinh lực tối đa +4; khi tăng điểm tiềm năng, sinh lực tối đa +3.
- Cấp 2: khi tăng cấp, sinh lực tối đa +8; khi tăng điểm tiềm năng, sinh lực tối đa +6.
- Cấp 3: Khi tăng cấp, sinh lực tối đa +12; khi tăng điểm tiềm năng, sinh lực tối đa +9.
- Cấp 4: Khi tăng cấp, sinh lực tối đa +16; khi tăng điểm tiềm năng, sinh lực tối đa +12.
- Cấp 5: Khi tăng cấp, sinh lực tối đa +20; khi tăng điểm tiềm năng, sinh lực tối đa +15.
- Cấp 6: Khi tăng cấp, sinh lực tối đa +24; khi tăng điểm tiềm năng, sinh lực tối đa +18.
- Cấp 7: Khi tăng cấp, sinh lực tối đa +28; khi tăng điểm tiềm năng, sinh lực tối đa +21.
- Cấp 8: Khi tăng cấp, sinh lực tối đa +32; khi tăng điểm tiềm năng, sinh lực tối đa +24.
- Cấp 9: Khi tăng cấp, sinh lực tối đa +36; khi tăng điểm tiềm năng, sinh lực tối đa +27.
- Cấp 10: Khi tăng cấp, sinh lực tối đa +40; khi tăng điểm tiềm năng, sinh lực tối đa +30.
Sống còn: Ngay cả khi đang bám trên dây hoặc thang, bạn cũng có thể hồi phục sinh lực sau một khoảng thời gian nhất định.
Thông tin kỹ năng "Sống còn"
Thời gian sau mỗi lần hồi phục sẽ giảm sau mỗi cấp và số HP được hồi phục sẽ phụ thuộc vào kỹ năng Tăng cao hồi phục sinh lực
- Cấp 1: Hồi phục sinh lực mỗi 31 giây.
- Cấp 2: Hồi phục sinh lực mỗi 28 giây.
- Cấp 3: Hồi phục sinh lực mỗi 25 giây.
- Cấp 4: Hồi phục sinh lực mỗi 22 giây.
- Cấp 5: Hồi phục sinh lực mỗi 19 giây.
- Cấp 6: Hồi phục sinh lực mỗi 16 giây.
- Cấp 7: Hồi phục sinh lực mỗi 13 giây.
- Cấp 8: Hồi phục sinh lực mỗi 10 giây.
Cơ thể sắt: Tăng phòng thủ vật lý trong một khoảng thời gian nhất định.
Thông tin kỹ năng "Cơ thể sắt"
Tăng phòng thủ vật lý trong một khoảng thời gian nhất định.
- Cấp 1: Nội lực -8; phòng thủ vật lý +2 trong 75 giây.
- Cấp 2: Nội lực -8; phòng thủ vật lý +4 trong 85 giây.
- Cấp 3: Nội lực -8; phòng thủ vật lý +6 trong 95 giây.
- Cấp 4: Nội lực -8; phòng thủ vật lý +8 trong 105 giây.
- Cấp 5: Nội lực -9; phòng thủ vật lý +10 trong 120 giây.
- Cấp 6: Nội lực -9; phòng thủ vật lý +12 trong 130 giây.
- Cấp 7: Nội lực -9; phòng thủ vật lý +14 trong 140 giây.
- Cấp 8: Nội lực -10; phòng thủ vật lý +16 trong 155 giây.
- Cấp 9: Nội lực -10; phòng thủ vật lý +18 trong 165 giây.
- Cấp 10: Nội lực -10; phòng thủ vật lý +20 trong 175 giây.
- Cấp 11: Nội lực -11; phòng thủ vật lý +22 trong 190 giây.
- Cấp 12: Nội lực -11; phòng thủ vật lý +24 trong 200 giây.
- Cấp 13: Nội lực -12; phòng thủ vật lý +26 trong 215 giây.
- Cấp 14: Nội lực -12; phòng thủ vật lý +28 trong 225 giây.
- Cấp 15: Nội lực -13; phòng thủ vật lý +30 trong 240 giây.
- Cấp 16: Nội lực -13; phòng thủ vật lý +32 trong 250 giây.
- Cấp 17: Nội lực -14; phòng thủ vật lý +34 trong 265 giây.
- Cấp 18: Nội lực -14; phòng thủ vật lý +36 trong 275 giây.
- Cấp 19: Nội lực -15; phòng thủ vật lý +38 trong 290 giây.
- Cấp 20: Nội lực -15; phòng thủ vật lý +40 trong 300 giây.
Sức mạnh bất ngờ: Chuyển nội lực thành sức mạnh sát thương trên đầu lưỡi kiếm.
Thông tin kỹ năng "Sức mạnh bất ngờ"
Chuyển nội lực thành sức mạnh sát thương trên đầu lưỡi kiếm.
- Cấp 1: Nội lực -4, sát thương +114%.
- Cấp 2: Nội lực -4, sát thương +120%.
- Cấp 3: Nội lực -4, sát thương +126%.
- Cấp 4: Nội lực -4, sát thương +132%.
- Cấp 5: Nội lực -5, sát thương +142%.
- Cấp 6: Nội lực -5, sát thương +148%.
- Cấp 7: Nội lực -5, sát thương +154%.
- Cấp 8: Nội lực -6, sát thương +164%.
- Cấp 9: Nội lực -6, sát thương +170%.
- Cấp 10: Nội lực -7, sát thương +180%.
- Cấp 11: Nội lực -7, sát thương +186%.
- Cấp 12: Nội lực -8, sát thương +196%.
- Cấp 13: Nội lực -8, sát thương +202%.
- Cấp 14: Nội lực -9, sát thương +212%.
- Cấp 15: Nội lực -9, sát thương +218%.
- Cấp 16: Nội lực -10, sát thương +228%.
- Cấp 17: Nội lực -10, sát thương +234%.
- Cấp 18: Nội lực -11, sát thương +244%.
- Cấp 19: Nội lực -11, sát thương +250%.
- Cấp 20: Nội lực -12, sát thương +260%.
Nhát chém bùng nổ: Dùng sinh lực và nội lực để tung kiếm tấn công tối đa 6 kẻ thù xung quanh.
Thông tin kỹ năng "Nhát chém bùng nổ"
Dùng sinh lực và nội lực để tung kiếm tấn công tối đa 6 kẻ thù xung quanh.
- Cấp 1: Sinh lực -8, nội lực -6, sát thương +57%.
- Cấp 2: Sinh lực -8, nội lực -6, sát thương +60%.
- Cấp 3: Sinh lực -8, nội lực -6, sát thương +63%.
- Cấp 4: Sinh lực -8, nội lực -6, sát thương +66%.
- Cấp 5: Sinh lực -9, nội lực -7, sát thương +71%.
- Cấp 6: Sinh lực -9, nội lực -7, sát thương +74%.
- Cấp 7: Sinh lực -9, nội lực -7, sát thương +77%.
- Cấp 8: Sinh lực -10, nội lực -8, sát thương +82%.
- Cấp 9: Sinh lực -10, nội lực -8, sát thương +85%.
- Cấp 10: Sinh lực -11, nội lực -9, sát thương +90%.
- Cấp 11: Sinh lực -11, nội lực -9, sát thương +93%.
- Cấp 12: Sinh lực -12, nội lực -10, sát thương +98%.
- Cấp 13: Sinh lực -12, nội lực -10, sát thương +101%.
- Cấp 14: Sinh lực -13, nội lực -11, sát thương +106%.
- Cấp 15: Sinh lực -13, nội lực -11, sát thương +109%.
- Cấp 16: Sinh lực -14, nội lực -12, sát thương +114%.
- Cấp 17: Sinh lực -14, nội lực -12, sát thương +117%.
- Cấp 18: Sinh lực -15, nội lực -13, sát thương +122%.
- Cấp 19: Sinh lực -15, nội lực -13, sát thương +125%.
- Cấp 20: Sinh lực -16, nội lực -14, sát thương +130%.