Làm cho đối phương bị choáng và tạo ra một ít sát thương. Có thể tấn công tối đa 6 đối thủ.
-
30
Thông tin kỹ năng
Tăng cao hồi phục nội lực: Hồi phục rất nhiều nội lực trong mỗi 10 giây.
Thông tin kỹ năng "Tăng cao hồi phục nội lực"
Hồi phục rất nhiều nội lực trong mỗi 10 giây.
Cấp 1 : Liên tục hồi phục nội lực +2
Cấp 2 : Liên tục hồi phục nội lực +4
Cấp 3 : Liên tục hồi phục nội lực +6
Cấp 4 : Liên tục hồi phục nội lực +8
Cấp 5 : Liên tục hồi phục nội lực +10
Cấp 6 : Liên tục hồi phục nội lực +12
Cấp 7 : Liên tục hồi phục nội lực +14
Cấp 8 : Liên tục hồi phục nội lực +16
Cấp 9 : Liên tục hồi phục nội lực +18
Cấp 10 : Liên tục hồi phục nội lực +20
Cấp 11 : Liên tục hồi phục nội lực +21
Cấp 12 : Liên tục hồi phục nội lực +22
Cấp 13 : Liên tục hồi phục nội lực +23
Cấp 14 : Liên tục hồi phục nội lực +24
Cấp 15 : Liên tục hồi phục nội lực +25
Cấp 16 : Liên tục hồi phục nội lực +26
Cấp 17 : Liên tục hồi phục nội lực +27
Cấp 18 : Liên tục hồi phục nội lực +28
Cấp 19 : Liên tục hồi phục nội lực +29
Cấp 20 : Liên tục hồi phục nội lực +30
Tinh thông khiên: Tăng phòng thủ khiên. Tuy nhiên, nếu nhân vật không trang bị khiên thì sẽ không có hiệu lực.
Thông tin kỹ năng "Tinh thông khiên"
Tăng phòng thủ khiên. Tuy nhiên, nếu nhân vật không trang bị khiên thì sẽ không có hiệu lực.
Cấp 1 : Phòng thủ khiên +5%
Cấp 2 : Phòng thủ khiên +10%
Cấp 3 : Phòng thủ khiên +15%
Cấp 4 : Phòng thủ khiên +20%
Cấp 5 : Phòng thủ khiên +25%
Cấp 6 : Phòng thủ khiên +30%
Cấp 7 : Phòng thủ khiên +35%
Cấp 8 : Phòng thủ khiên +40%
Cấp 9 : Phòng thủ khiên +45%
Cấp 10 : Phòng thủ khiên +50%
Cấp 11 : Phòng thủ khiên +55%
Cấp 12 : Phòng thủ khiên +60%
Cấp 13 : Phòng thủ khiên +65%
Cấp 14 : Phòng thủ khiên +70%
Cấp 15 : Phòng thủ khiên +75%
Cấp 16 : Phòng thủ khiên +80%
Cấp 17 : Phòng thủ khiên +85%
Cấp 18 : Phòng thủ khiên +90%
Cấp 19 : Phòng thủ khiên +95%
Cấp 20 : Phòng thủ khiên +100%
Tấn công kết hợp: Bạn có thể nạp thanh năng lượng và khi có năng lượng, bạn có thể sử dụng 2 loại đòn kết thúc là Choáng Váng và Chói Lòa. Số thanh năng lượng tối đa có thể nạp là 5.
Thông tin kỹ năng "Tấn công kết hợp"
Mỗi một lần tấn công TRÚNG quái vật sẽ nạp cho bạn một thanh năng lượng, kỹ năng nào khi thi triển xuất ra bao nhiêu đòn đánh bạn sẽ nạp được bấy nhiêu thanh năng lượng
Cấp 1 : Nội lực -25, sát thương đạt 104% trong 100 giây, số đòn liên hoàn nhiều nhất là 3
Cấp 2 : Nội lực -25, sát thương đạt 108% trong 100 giây, số đòn liên hoàn nhiều nhất là 3
Cấp 3 : Nội lực -25, sát thương đạt 112% trong 100 giây, số đòn liên hoàn nhiều nhất là 3
Cấp 4 : Nội lực -25, sát thương đạt 116% trong 100 giây, số đòn liên hoàn nhiều nhất là 3
Cấp 5 : Nội lực -25, sát thương đạt 120% trong 100 giây, số đòn liên hoàn nhiều nhất là 3
Cấp 6 : Nội lực -25, sát thương đạt 124% trong 120 giây, số đòn liên hoàn nhiều nhất là 3
Cấp 7 : Nội lực -25, sát thương đạt 128% trong 120 giây, số đòn liên hoàn nhiều nhất là 3
Cấp 8 : Nội lực -25, sát thương đạt 132% trong 120 giây, số đòn liên hoàn nhiều nhất là 3
Cấp 9 : Nội lực -25, sát thương đạt 136% trong 120 giây, số đòn liên hoàn nhiều nhất là 3
Cấp 10 : Nội lực -25, sát thương đạt 140% trong 140 giây, số đòn liên hoàn nhiều nhất là 3
Cấp 11 : Nội lực -30, sát thương đạt 144% trong 140 giây, số đòn liên hoàn nhiều nhất là 4
Cấp 12 : Nội lực -30, sát thương đạt 148% trong 140 giây, số đòn liên hoàn nhiều nhất là 4
Cấp 13 : Nội lực -30, sát thương đạt 152% trong 140 giây, số đòn liên hoàn nhiều nhất là 4
Cấp 14 : Nội lực -30, sát thương đạt 156% trong 140 giây, số đòn liên hoàn nhiều nhất là 4
Cấp 15 : Nội lực -30, sát thương đạt 160% trong 140 giây, số đòn liên hoàn nhiều nhất là 4
Cấp 16 : Nội lực -30, sát thương đạt 164% trong 160 giây, số đòn liên hoàn nhiều nhất là 4
Cấp 17 : Nội lực -30, sát thương đạt 168% trong 160 giây, số đòn liên hoàn nhiều nhất là 4
Cấp 18 : Nội lực -30, sát thương đạt 172% trong 160 giây, số đòn liên hoàn nhiều nhất là 4
Cấp 19 : Nội lực -30, sát thương đạt 176% trong 160 giây, số đòn liên hoàn nhiều nhất là 4
Cấp 20 : Nội lực -30, sát thương đạt 180% trong 160 giây, số đòn liên hoàn nhiều nhất là 4
Cấp 21 : Nội lực -35, sát thương đạt 184% trong 180 giây, số đòn liên hoàn nhiều nhất là 5
Cấp 22 : Nội lực -35, sát thương đạt 188% trong 180 giây, số đòn liên hoàn nhiều nhất là 5
Cấp 23 : Nội lực -35, sát thương đạt 192% trong 180 giây, số đòn liên hoàn nhiều nhất là 5
Cấp 24 : Nội lực -35, sát thương đạt 196% trong 180 giây, số đòn liên hoàn nhiều nhất là 5
Cấp 25 : Nội lực -35, sát thương đạt 200% trong 180 giây, số đòn liên hoàn nhiều nhất là 5
Cấp 26 : Nội lực -35, sát thương đạt 204% trong 200 giây, số đòn liên hoàn nhiều nhất là 5
Cấp 27 : Nội lực -35, sát thương đạt 208% trong 200 giây, số đòn liên hoàn nhiều nhất là 5
Cấp 28 : Nội lực -35, sát thương đạt 212% trong 200 giây, số đòn liên hoàn nhiều nhất là 5
Cấp 29 : Nội lực -35, sát thương đạt 216% trong 200 giây, số đòn liên hoàn nhiều nhất là 5
Cấp 30 : Nội lực -35, sát thương đạt 220% trong 200 giây, số đòn liên hoàn nhiều nhất là 5
Choáng váng - Kiếm: Tấn công một quái vật bằng ma lực.
Thông tin kỹ năng "Choáng váng - Kiếm"
Khi thi triển kỹ năng toàn bộ số quả cầu năng lượng mà bạn có sẽ được sử dụng, bạn không cần thiết phải nạp đầy thanh năng lượng mới có thể thi triển kỹ năng.
Cấp 1 : Nội lực -10, sát thương 150%, tấn công bằng ma lực 32%.
Cấp 2 : Nội lực -10, sát thương 171%, tấn công bằng ma lực 34%.
Cấp 3 : Nội lực -10, sát thương 184%, tấn công bằng ma lực 36%.
Cấp 4 : Nội lực -10, sát thương 194%, tấn công bằng ma lực 38%.
Cấp 5 : Nội lực -10, sát thương 203%, tấn công bằng ma lực 40%.
Cấp 6 : Nội lực -10, sát thương 212%, tấn công bằng ma lực 42%.
Cấp 7 : Nội lực -10, sát thương 220%, tấn công bằng ma lực 44%.
Cấp 8 : Nội lực -10, sát thương 228%, tấn công bằng ma lực 46%.
Cấp 9 : Nội lực -10, sát thương 235%, tấn công bằng ma lực 48%.
Cấp 10 : Nội lực -10, sát thương 242%, tấn công bằng ma lực 50%.
Cấp 11 : Nội lực -17, sát thương 248%, tấn công bằng ma lực 52%.
Cấp 12 : Nội lực -17, sát thương 255%, tấn công bằng ma lực 54%.
Cấp 13 : Nội lực -17, sát thương 261%, tấn công bằng ma lực 54%.
Cấp 14 : Nội lực -17, sát thương 267%, tấn công bằng ma lực 58%.
Cấp 15 : Nội lực -17, sát thương 273%, tấn công bằng ma lực 60%.
Cấp 16 : Nội lực -17, sát thương 279%, tấn công bằng ma lực 62%.
Cấp 17 : Nội lực -17, sát thương 285%, tấn công bằng ma lực 64%.
Cấp 18 : Nội lực -17, sát thương 290%, tấn công bằng ma lực 66%.
Cấp 19 : Nội lực -17, sát thương 296%, tấn công bằng ma lực 68%.
Cấp 20 : Nội lực -17, sát thương 301%, tấn công bằng ma lực 70%.
Cấp 21 : Nội lực -24, sát thương 306%, tấn công bằng ma lực 72%.
Cấp 22 : Nội lực -24, sát thương 311%, tấn công bằng ma lực 74%.
Cấp 23 : Nội lực -24, sát thương 316%, tấn công bằng ma lực 76%.
Cấp 24 : Nội lực -24, sát thương 321%, tấn công bằng ma lực 78%.
Cấp 25 : Nội lực -24, sát thương 326%, tấn công bằng ma lực 80%.
Cấp 26 : Nội lực -24, sát thương 331%, tấn công bằng ma lực 82%.
Cấp 27 : Nội lực -24, sát thương 336%, tấn công bằng ma lực 84%.
Cấp 28 : Nội lực -24, sát thương 341%, tấn công bằng ma lực 86%.
Cấp 29 : Nội lực -24, sát thương 345%, tấn công bằng ma lực 88%.
Cấp 30 : Nội lực -24, sát thương 350%, tấn công bằng ma lực 90%.
Choáng váng - Rìu: Tấn công một quái vật bằng ma lực.
Thông tin kỹ năng "Choáng váng - Rìu"
Khi thi triển kỹ năng toàn bộ số quả cầu năng lượng mà bạn có sẽ được sử dụng, bạn không cần thiết phải nạp đầy thanh năng lượng mới có thể thi triển kỹ năng.
Cấp 1 : Nội lực -10, sát thương 150%, tấn công bằng ma lực 32%.
Cấp 2 : Nội lực -10, sát thương 171%, tấn công bằng ma lực 34%.
Cấp 3 : Nội lực -10, sát thương 184%, tấn công bằng ma lực 36%.
Cấp 4 : Nội lực -10, sát thương 194%, tấn công bằng ma lực 38%.
Cấp 5 : Nội lực -10, sát thương 203%, tấn công bằng ma lực 40%.
Cấp 6 : Nội lực -10, sát thương 212%, tấn công bằng ma lực 42%.
Cấp 7 : Nội lực -10, sát thương 220%, tấn công bằng ma lực 44%.
Cấp 8 : Nội lực -10, sát thương 228%, tấn công bằng ma lực 46%.
Cấp 9 : Nội lực -10, sát thương 235%, tấn công bằng ma lực 48%.
Cấp 10 : Nội lực -10, sát thương 242%, tấn công bằng ma lực 50%.
Cấp 11 : Nội lực -17, sát thương 248%, tấn công bằng ma lực 52%.
Cấp 12 : Nội lực -17, sát thương 255%, tấn công bằng ma lực 54%.
Cấp 13 : Nội lực -17, sát thương 261%, tấn công bằng ma lực 54%.
Cấp 14 : Nội lực -17, sát thương 267%, tấn công bằng ma lực 58%.
Cấp 15 : Nội lực -17, sát thương 273%, tấn công bằng ma lực 60%.
Cấp 16 : Nội lực -17, sát thương 279%, tấn công bằng ma lực 62%.
Cấp 17 : Nội lực -17, sát thương 285%, tấn công bằng ma lực 64%.
Cấp 18 : Nội lực -17, sát thương 290%, tấn công bằng ma lực 66%.
Cấp 19 : Nội lực -17, sát thương 296%, tấn công bằng ma lực 68%.
Cấp 20 : Nội lực -17, sát thương 301%, tấn công bằng ma lực 70%.
Cấp 21 : Nội lực -24, sát thương 306%, tấn công bằng ma lực 72%.
Cấp 22 : Nội lực -24, sát thương 311%, tấn công bằng ma lực 74%.
Cấp 23 : Nội lực -24, sát thương 316%, tấn công bằng ma lực 76%.
Cấp 24 : Nội lực -24, sát thương 321%, tấn công bằng ma lực 78%.
Cấp 25 : Nội lực -24, sát thương 326%, tấn công bằng ma lực 80%.
Cấp 26 : Nội lực -24, sát thương 331%, tấn công bằng ma lực 82%.
Cấp 27 : Nội lực -24, sát thương 336%, tấn công bằng ma lực 84%.
Cấp 28 : Nội lực -24, sát thương 341%, tấn công bằng ma lực 86%.
Cấp 29 : Nội lực -24, sát thương 345%, tấn công bằng ma lực 88%.
Cấp 30 : Nội lực -24, sát thương 350%, tấn công bằng ma lực 90%.
Chói lòa - Kiếm: Kẻ thù trở nên hoảng loạn khi bị sát thương, sát thương tối đa 6 quái vật
Thông tin kỹ năng "Chói lòa - Kiếm"
Khi thi triển kỹ năng toàn bộ số quả cầu năng lượng mà bạn có sẽ được sử dụng, bạn không cần thiết phải nạp đầy thanh năng lượng mới có thể thi triển kỹ năng.
Cấp 1 : Sinh lực -15, nội lực -12, sát thương 84%, gây choáng 32%.
Cấp 2 : Sinh lực -15, nội lực -12, sát thương 88%, gây choáng 34%.
Cấp 3 : Sinh lực -15, nội lực -12, sát thương 92%, gây choáng 36%.
Cấp 4 : Sinh lực -15, nội lực -12, sát thương 96%, gây choáng 38%.
Cấp 5 : Sinh lực -15, nội lực -12, sát thương 100%, gây choáng 40%.
Cấp 6 : Sinh lực -15, nội lực -12, sát thương 104%, gây choáng 42%.
Cấp 7 : Sinh lực -15, nội lực -12, sát thương 108%, gây choáng 44%.
Cấp 8 : Sinh lực -15, nội lực -12, sát thương 112%, gây choáng 46%.
Cấp 9 : Sinh lực -15, nội lực -12, sát thương 116%, gây choáng 48%.
Cấp 10 : Sinh lực -15, nội lực -12, sát thương 120%, gây choáng 50%.
Cấp 11 : Sinh lực -20, nội lực -19, sát thương 124%, gây choáng 52%.
Cấp 12 : Sinh lực -20, nội lực -19, sát thương 128%, gây choáng 54%.
Cấp 13 : Sinh lực -20, nội lực -19, sát thương 132%, gây choáng 56%.
Cấp 14 : Sinh lực -20, nội lực -19, sát thương 136%, gây choáng 58%.
Cấp 15 : Sinh lực -20, nội lực -19, sát thương 140%, gây choáng 60%.
Cấp 16 : Sinh lực -20, nội lực -19, sát thương 144%, gây choáng 62%.
Cấp 17 : Sinh lực -20, nội lực -19, sát thương 148%, gây choáng 64%.
Cấp 18 : Sinh lực -20, nội lực -19, sát thương 152%, gây choáng 66%.
Cấp 19 : Sinh lực -20, nội lực -19, sát thương 156%, gây choáng 68%.
Cấp 20 : Sinh lực -20, nội lực -19, sát thương 160%, gây choáng 70%.
Cấp 21 : Sinh lực -25, nội lực -26, sát thương 164%, gây choáng 72%.
Cấp 22 : Sinh lực -25, nội lực -26, sát thương 168%, gây choáng 74%.
Cấp 23 : Sinh lực -25, nội lực -26, sát thương 172%, gây choáng 76%.
Cấp 24 : Sinh lực -25, nội lực -26, sát thương 176%, gây choáng 78%.
Cấp 25 : Sinh lực -25, nội lực -26, sát thương 180%, gây choáng 80%.
Cấp 26 : Sinh lực -25, nội lực -26, sát thương 184%, gây choáng 82%.
Cấp 27 : Sinh lực -25, nội lực -26, sát thương 188%, gây choáng 84%.
Cấp 28 : Sinh lực -25, nội lực -26, sát thương 192%, gây choáng 86%.
Cấp 29 : Sinh lực -25, nội lực -26, sát thương 196%, gây choáng 88%.
Cấp 30 : Sinh lực -25, nội lực -26, sát thương 200%, gây choáng 90%.
Chói lòa - Rìu: Kẻ thù trở nên hoảng loạn khi bị sát thương, sát thương tối đa 6 quái vật
Thông tin kỹ năng "Chói lòa - Rìu"
Khi thi triển kỹ năng toàn bộ số quả cầu năng lượng mà bạn có sẽ được sử dụng, bạn không cần thiết phải nạp đầy thanh năng lượng mới có thể thi triển kỹ năng.