Hấp thu tinh thần của rồng, cho phép nhân vật bắn ra một mũi tên mạnh mẽ. Với lực bắn khủng khiếp, quái vật khi bị trúng bị đẩy lùi một khoảng cách rất xa.
Cho phép nhân vật thoát khỏi trạng thái khác thường. Cấp kỹ năng càng cao, nhân vật càng có khả năng thoát khỏi nhiều trạng thái khác bình thường hơn.
6 phút
5
Thông tin kỹ năng
Chiến binh anh dũng: Tăng chỉ số của tất cả người chơi trong nhóm theo một tỷ lệ nhất định.
Thông tin kỹ năng "Chiến binh anh dũng"
Tăng chỉ số của tất cả người chơi trong nhóm theo một tỷ lệ nhất định.
Cấp 1: Nội lực - 10, trong 30 giây, tất cả chỉ số + 1%.
Cấp 2: Nội lực - 10, trong 60 giây, tất cả chỉ số + 1%.
Cấp 3: Nội lực - 10, trong 90 giây, tất cả chỉ số + 2%.
Cấp 4: Nội lực - 10, trong 120 giây, tất cả chỉ số + 2%.
Cấp 5: Nội lực - 10, trong 150 giây, tất cả chỉ số + 3%.
Cấp 6: Nội lực - 20, trong 180 giây, tất cả chỉ số + 3%.
Cấp 7: Nội lực - 20, trong 210 giây, tất cả chỉ số + 4%.
Cấp 8: Nội lực - 20, trong 240 giây, tất cả chỉ số + 4%.
Cấp 9: Nội lực - 20, trong 270 giây, tất cả chỉ số + 5%.
Cấp 10: Nội lực - 20, trong 300 giây, tất cả chỉ số + 5%.
Cấp 11: Nội lực - 30, trong 330 giây, tất cả chỉ số + 6%.
Cấp 12: Nội lực - 30, trong 360 giây, tất cả chỉ số + 6%.
Cấp 13: Nội lực - 30, trong 390 giây, tất cả chỉ số + 7%.
Cấp 14: Nội lực - 30, trong 420 giây, tất cả chỉ số + 7%.
Cấp 15: Nội lực - 30, trong 450 giây, tất cả chỉ số + 8%.
Cấp 16: Nội lực - 40, trong 480 giây, tất cả chỉ số + 8%.
Cấp 17: Nội lực - 40, trong 510 giây, tất cả chỉ số + 9%.
Cấp 18: Nội lực - 40, trong 540 giây, tất cả chỉ số + 9%.
Cấp 19: Nội lực - 40, trong 570 giây, tất cả chỉ số + 10%.
Cấp 20: Nội lực - 40, trong 600 giây, tất cả chỉ số + 10%.
Cặp mắt sắc bén: Truyền cho các thành viên trong nhóm khả năng tìm ra yếu điểm của địch, và lợi dụng yếu điểm đó, luân phiên giáng đòn sát thương trí mạng.
Thông tin kỹ năng " Cặp mắt sắc bén"
Khả năng trí mạng và sát thương trí mạng được thưởng sẽ cộng dồn vào kỹ năng tấn công trí mạng của Cung Thủ, Nỏ Thủ, Thích Khách và Quyền Thủ.
Cấp 1: Nội lực - 29, trong 10 giây, tỉ lệ trí mạng 1%, sát thương + 11%.
Cấp 2: Nội lực - 29, trong 20 giây, tỉ lệ trí mạng 1%, sát thương +12%.
Cấp 3: Nội lực - 29, trong 30 giây, tỉ lệ trí mạng 2%, sát thương + 13%.
Cấp 4: Nội lực - 29, trong 40 giây, tỉ lệ trí mạng 2%, sát thương + 14%.
Cấp 5: Nội lực - 29, trong 50 giây, tỉ lệ trí mạng 3%, sát thương + 15%.
Cấp 6: Nội lực - 30, trong 60 giây, tỉ lệ trí mạng 3%, sát thương + 16%.
Cấp 7: Nội lực - 29, trong 70 giây, tỉ lệ trí mạng 4%, sát thương + 17%.
Cấp 8: Nội lực - 29, trong 80 giây, tỉ lệ trí mạng 4%, sát thương + 18%.
Cấp 9: Nội lực - 29, trong 90 giây, tỉ lệ trí mạng 5%, sát thương + 19%.
Cấp 10: Nội lực - 29, trong 100 giây, tỉ lệ trí mạng 5%, sát thương + 20%.
Cấp 11: Nội lực - 37, trong 110 giây, tỉ lệ trí mạng 6%, sát thương + 21%.
Cấp 12: Nội lực - 37, trong 120 giây, tỉ lệ trí mạng 6%, sát thương + 22%.
Cấp 13: Nội lực - 37, trong 130 giây, tỉ lệ trí mạng 7%, sát thương + 23%.
Cấp 14: Nội lực - 37, trong 140 giây, tỉ lệ trí mạng 7%, sát thương + 24%.
Cấp 15: Nội lực - 37, trong 150 giây, tỉ lệ trí mạng 8%, sát thương + 25%.
Cấp 16: Nội lực - 37, trong 160 giây, tỉ lệ trí mạng 8%, sát thương + 26%.
Cấp 17: Nội lực - 37, trong 170 giây, tỉ lệ trí mạng 9%, sát thương + 27%.
Cấp 18: Nội lực - 37, trong 180 giây, tỉ lệ trí mạng 9%, sát thương + 28%.
Cấp 19: Nội lực - 37, trong 190 giây, tỉ lệ trí mạng 10%, sát thương + 29%.
Cấp 20: Nội lực - 37, trong 200 giây, tỉ lệ trí mạng 10%, sát thương + 30%.
Cấp 21: Nội lực - 45, trong 210 giây, tỉ lệ trí mạng 11%, sát thương + 31%.
Cấp 22: Nội lực - 45, trong 220 giây, tỉ lệ trí mạng 11%, sát thương + 32%.
Cấp 23: Nội lực - 45, trong 230 giây, tỉ lệ trí mạng 12%, sát thương + 33%.
Cấp 24: Nội lực - 45, trong 240 giây, tỉ lệ trí mạng 12%, sát thương + 34%.
Cấp 25: Nội lực - 45, trong 250 giây, tỉ lệ trí mạng 13%, sát thương + 35%.
Cấp 26: Nội lực - 44, trong 260 giây, tỉ lệ trí mạng 13%, sát thương + 36%.
Cấp 27: Nội lực - 43, trong 270 giây, tỉ lệ trí mạng 14%, sát thương + 37%.
Cấp 28: Nội lực - 42, trong 280 giây, tỉ lệ trí mạng 14%, sát thương + 38%.
Cấp 29: Nội lực - 41, trong 290 giây, tỉ lệ trí mạng 15%, sát thương + 39%.
Cấp 30: Nội lực - 40, trong 300 giây, tỉ lệ trí mạng 15%, sát thương + 40%.
Hơi thở rồng: Hấp thu tinh thần của rồng, cho phép nhân vật bắn ra một mũi tên mạnh mẽ. Với lực bắn khủng khiếp, quái vật khi bị trúng bị đẩy lùi một khoảng cách rất xa.
Thông tin kỹ năng "Hơi thở rồng"
Hấp thu tinh thần của rồng, cho phép nhân vật bắn ra một mũi tên mạnh mẽ. Với lực bắn khủng khiếp, quái vật khi bị trúng bị đẩy lùi một khoảng cách rất xa.
Cấp 1: Nội lực - 24, tấn công + 42%, tấn công tối đa 4 kẻ thù.
Cấp 2: Nội lực - 24, tấn công + 44%, tấn công tối đa 4 kẻ thù.
Cấp 3: Nội lực - 24, tấn công + 46%, tấn công tối đa 4 kẻ thù.
Cấp 4: Nội lực - 24, tấn công + 48%, tấn công tối đa 4 kẻ thù.
Cấp 5: Nội lực - 24, tấn công + 50%, tấn công tối đa 4 kẻ thù.
Cấp 6: Nội lực - 24, tấn công + 52%, tấn công tối đa 4 kẻ thù.
Cấp 7: Nội lực - 24, tấn công + 54%, tấn công tối đa 4 kẻ thù.
Cấp 8: Nội lực - 24, tấn công + 56%, tấn công tối đa 4 kẻ thù.
Cấp 9: Nội lực - 24, tấn công + 58%, tấn công tối đa 4 kẻ thù.
Cấp 10: Nội lực - 24, tấn công + 60%, tấn công tối đa 4 kẻ thù.
Cấp 11: Nội lực - 30, tấn công + 62%, tấn công tối đa 5 kẻ thù.
Cấp 12: Nội lực - 30, tấn công + 64%, tấn công tối đa 5 kẻ thù.
Cấp 13: Nội lực - 30, tấn công + 66%, tấn công tối đa 5 kẻ thù.
Cấp 14: Nội lực - 30, tấn công + 68%, tấn công tối đa 5 kẻ thù.
Cấp 15: Nội lực - 30, tấn công + 70%, tấn công tối đa 5 kẻ thù.
Cấp 16: Nội lực - 30, tấn công + 72%, tấn công tối đa 5 kẻ thù.
Cấp 17: Nội lực - 30, tấn công + 74%, tấn công tối đa 5 kẻ thù.
Cấp 18: Nội lực - 30, tấn công + 76%, tấn công tối đa 5 kẻ thù.
Cấp 19: Nội lực - 30, tấn công + 78%, tấn công tối đa 5 kẻ thù.
Cấp 20: Nội lực - 30, tấn công + 80%, tấn công tối đa 5 kẻ thù.
Cấp 21: Nội lực - 36, tấn công + 82%, tấn công tối đa 6 kẻ thù.
Cấp 22: Nội lực - 36, tấn công + 84%, tấn công tối đa 6 kẻ thù.
Cấp 23: Nội lực - 36, tấn công + 86%, tấn công tối đa 6 kẻ thù.
Cấp 24: Nội lực - 36, tấn công + 88%, tấn công tối đa 6 kẻ thù.
Cấp 25: Nội lực - 36, tấn công + 90%, tấn công tối đa 6 kẻ thù.
Cấp 26: Nội lực - 36, tấn công + 92%, tấn công tối đa 6 kẻ thù.
Cấp 27: Nội lực - 36, tấn công + 94%, tấn công tối đa 6 kẻ thù.
Cấp 28: Nội lực - 36, tấn công + 96%, tấn công tối đa 6 kẻ thù.
Cấp 29: Nội lực - 36, tấn công + 98%, tấn công tối đa 6 kẻ thù.
Cấp 30: Nội lực - 36, tấn công + 100%, tấn công tối đa 6 kẻ thù.
Xuyên thủng: Cho phép nhân vật bắn tên xuyên một quái vật. Khi nó xuyên qua quái, lực bắn tăng lên, sẽ gây ra sát thương mạnh hơn nếu xuyên qua nhiều quái vật.
Thông tin kỹ năng "Xuyên thủng"
Cho phép nhân vật bắn tên xuyên một quái vật. Khi nó xuyên qua quái, lực bắn tăng lên, sẽ gây ra sát thương mạnh hơn nếu xuyên qua nhiều quái vật.
Cấp 1: Nội lực - 18, tấn công cao nhất 320%, tấn công tối đa 4 đối thủ.
Cấp 2: Nội lực - 18, tấn công cao nhất 340%, tấn công tối đa 4 đối thủ.
Cấp 3: Nội lực - 18, tấn công cao nhất 360%, tấn công tối đa 4 đối thủ.
Cấp 4: Nội lực - 18, tấn công cao nhất 380%, tấn công tối đa 4 đối thủ.
Cấp 5: Nội lực - 18, tấn công cao nhất 400%, tấn công tối đa 4 đối thủ.
Cấp 6: Nội lực - 18, tấn công cao nhất 420%, tấn công tối đa 4 đối thủ.
Cấp 7: Nội lực - 18, tấn công cao nhất 440%, tấn công tối đa 4 đối thủ.
Cấp 8: Nội lực - 18, tấn công cao nhất 460%, tấn công tối đa 4 đối thủ.
Cấp 9: Nội lực - 18, tấn công cao nhất 480%, tấn công tối đa 4 đối thủ.
Cấp 10: Nội lực - 18, tấn công cao nhất 500%, tấn công tối đa 4 đối thủ.
Cấp 11: Nội lực - 28, tấn công cao nhất 520%, tấn công tối đa 5 đối thủ.
Cấp 12: Nội lực - 28, tấn công cao nhất 540%, tấn công tối đa 5 đối thủ.
Cấp 13: Nội lực - 28, tấn công cao nhất 560%, tấn công tối đa 5 đối thủ.
Cấp 14: Nội lực - 28, tấn công cao nhất 580%, tấn công tối đa 5 đối thủ.
Cấp 15: Nội lực - 28, tấn công cao nhất 600%, tấn công tối đa 5 đối thủ.
Cấp 16: Nội lực - 28, tấn công cao nhất 620%, tấn công tối đa 5 đối thủ.
Cấp 17: Nội lực - 28, tấn công cao nhất 640%, tấn công tối đa 5 đối thủ.
Cấp 18: Nội lực - 28, tấn công cao nhất 660%, tấn công tối đa 5 đối thủ.
Cấp 19: Nội lực - 28, tấn công cao nhất 680%, tấn công tối đa 5 đối thủ.
Cấp 20: Nội lực - 28, tấn công cao nhất 700%, tấn công tối đa 5 đối thủ.
Cấp 21: Nội lực - 38, tấn công cao nhất 715%, tấn công tối đa 6 đối thủ.
Cấp 22: Nội lực - 38, tấn công cao nhất 730%, tấn công tối đa 6 đối thủ.
Cấp 23: Nội lực - 38, tấn công cao nhất 745%, tấn công tối đa 6 đối thủ.
Cấp 24: Nội lực - 38, tấn công cao nhất 760%, tấn công tối đa 6 đối thủ.
Cấp 25: Nội lực - 38, tấn công cao nhất 775%, tấn công tối đa 6 đối thủ.
Cấp 26: Nội lực - 37, tấn công cao nhất 790%, tấn công tối đa 6 đối thủ.
Cấp 27: Nội lực - 36, tấn công cao nhất 805%, tấn công tối đa 6 đối thủ.
Cấp 28: Nội lực - 35, tấn công cao nhất 820%, tấn công tối đa 6 đối thủ.
Cấp 29: Nội lực - 34, tấn công cao nhất 835%, tấn công tối đa 6 đối thủ.
Cấp 30: Nội lực - 33, tấn công cao nhất 850%, tấn công tối đa 6 đối thủ.
Hoàn thiện nỏ: Tăng độ tinh thông khả năng sử dụng nỏ và tấn công vật lý. Chỉ có hiệu lực khi cầm nỏ.
Thông tin kỹ năng "Hoàn thiện nỏ"
Tăng độ tinh thông khả năng sử dụng nỏ và tấn công vật lý. Chỉ có hiệu lực khi cầm nỏ.
Cấp 1: Nội lực - 42, lực tấn công đạt 255%, trong vòng 113 giây.
Cấp 2: Nội lực - 44, lực tấn công đạt 260%, trong vòng 116 giây.
Cấp 3: Nội lực - 46, lực tấn công đạt 265%, trong vòng 119 giây.
Cấp 4: Nội lực - 48, lực tấn công đạt 270%, trong vòng 122 giây.
Cấp 5: Nội lực - 50, lực tấn công đạt 275%, trong vòng 125 giây.
Cấp 6: Nội lực - 52, lực tấn công đạt 280%, trong vòng 128 giây.
Cấp 7: Nội lực - 54, lực tấn công đạt 285%, trong vòng 131 giây.
Cấp 8: Nội lực - 56, lực tấn công đạt 290%, trong vòng 134 giây.
Cấp 9: Nội lực - 58, lực tấn công đạt 295%, trong vòng 137 giây.
Cấp 10: Nội lực - 60, lực tấn công đạt 300%, trong vòng 140 giây.
Cấp 11: Nội lực - 62, lực tấn công đạt 355%, trong vòng 143 giây.
Cấp 12: Nội lực - 64, lực tấn công đạt 360%, trong vòng 146 giây.
Cấp 13: Nội lực - 66, lực tấn công đạt 365%, trong vòng 149 giây.
Cấp 14: Nội lực - 68, lực tấn công đạt 370%, trong vòng 152 giây.
Cấp 15: Nội lực - 70, lực tấn công đạt 375%, trong vòng 155 giây.
Cấp 16: Nội lực - 72, lực tấn công đạt 380%, trong vòng 158 giây.
Cấp 17: Nội lực - 74, lực tấn công đạt 385%, trong vòng 161 giây.
Cấp 18: Nội lực - 76, lực tấn công đạt 390%, trong vòng 164 giây.
Cấp 19: Nội lực - 78, lực tấn công đạt 395%, trong vòng 167 giây.
Cấp 20: Nội lực - 80, lực tấn công đạt 400%, trong vòng 170 giây.
Cấp 21: Nội lực - 82, lực tấn công đạt 455%, trong vòng 173 giây.
Cấp 22: Nội lực - 84, lực tấn công đạt 460%, trong vòng 176 giây.
Cấp 23: Nội lực - 86, lực tấn công đạt 465%, trong vòng 179 giây.
Cấp 24: Nội lực - 88, lực tấn công đạt 470%, trong vòng 182 giây.
Cấp 25: Nội lực - 90, lực tấn công đạt 475%, trong vòng 185 giây.
Cấp 26: Nội lực - 92, lực tấn công đạt 480%, trong vòng 188 giây.
Cấp 27: Nội lực - 94, lực tấn công đạt 485%, trong vòng 191 giây.
Cấp 28: Nội lực - 96, lực tấn công đạt 490%, trong vòng 194 giây.
Cấp 29: Nội lực - 98, lực tấn công đạt 495%, trong vòng 197 giây.
Cấp 30: Nội lực - 100, lực tấn công đạt 500%, trong vòng 200 giây.
Triệt hạ tầm nhìn: Tấn công vào quái vật, với một tỉ lệ thành công nhất định sẽ làm giảm thị lực của quái vật dẫn tới làm giảm độ chính xác.
Thông tin kỹ năng "Triệt hạ tầm nhìn"
Tấn công vào quái vật, với một tỉ lệ thành công nhất định sẽ làm giảm thị lực của quái vật làm giảm độ chính xác.
Cấp 1: Nội lực - 12, trong vòng 35 giây, với tỉ lệ thành công 11% làm độ chính xác của quái vật giảm đi 1% trong 5 giây.
Cấp 2: Nội lực - 12, trong vòng 40 giây, với tỉ lệ thành công 12% làm độ chính xác của quái vật giảm đi 2% trong 5 giây.
Cấp 3: Nội lực - 12, trong vòng 45 giây, với tỉ lệ thành công 13% làm độ chính xác của quái vật giảm đi 3% trong 5 giây.
Cấp 4: Nội lực - 12, trong vòng 50 giây, với tỉ lệ thành công 14% làm độ chính xác của quái vật giảm đi 4% trong 5 giây.
Cấp 5: Nội lực - 12, trong vòng 55 giây, với tỉ lệ thành công 15% làm độ chính xác của quái vật giảm đi 5% trong 5 giây.
Cấp 6: Nội lực - 12, trong vòng 60 giây, với tỉ lệ thành công 16% làm độ chính xác của quái vật giảm đi 6% trong 5 giây.
Cấp 7: Nội lực - 12, trong vòng 65 giây, với tỉ lệ thành công 17% làm độ chính xác của quái vật giảm đi 7% trong 5 giây.
Cấp 8: Nội lực - 12, trong vòng 70 giây, với tỉ lệ thành công 18% làm độ chính xác của quái vật giảm đi 8% trong 5 giây.
Cấp 9: Nội lực - 12, trong vòng 75 giây, với tỉ lệ thành công 19% làm độ chính xác của quái vật giảm đi 9% trong 5 giây.
Cấp 10: Nội lực - 12, trong vòng 80 giây, với tỉ lệ thành công 20% làm độ chính xác của quái vật giảm đi 10% trong 5 giây.
Cấp 11: Nội lực - 24, trong vòng 85 giây, với tỉ lệ thành công 21% làm độ chính xác của quái vật giảm đi 11% trong 10 giây.
Cấp 12: Nội lực - 24, trong vòng 90 giây, với tỉ lệ thành công 22% làm độ chính xác của quái vật giảm đi 12% trong 10 giây.
Cấp 13: Nội lực - 24, trong vòng 95 giây, với tỉ lệ thành công 23% làm độ chính xác của quái vật giảm đi 13% trong 10 giây.
Cấp 14: Nội lực - 24, trong vòng 100 giây, với tỉ lệ thành công 24% làm độ chính xác của quái vật giảm đi 14% trong 10 giây.
Cấp 15: Nội lực - 24, trong vòng 105 giây, với tỉ lệ thành công 25% làm độ chính xác của quái vật giảm đi 15% trong 10 giây.
Cấp 16: Nội lực - 24, trong vòng 110 giây, với tỉ lệ thành công 26% làm độ chính xác của quái vật giảm đi 16% trong 10 giây.
Cấp 17: Nội lực - 24, trong vòng 115 giây, với tỉ lệ thành công 27% làm độ chính xác của quái vật giảm đi 17% trong 10 giây.
Cấp 18: Nội lực - 24, trong vòng 120 giây, với tỉ lệ thành công 28% làm độ chính xác của quái vật giảm đi 18% trong 10 giây.
Cấp 19: Nội lực - 24, trong vòng 125 giây, với tỉ lệ thành công 29% làm độ chính xác của quái vật giảm đi 19% trong 10 giây.
Cấp 20: Nội lực - 24, trong vòng 130 giây, với tỉ lệ thành công 30% làm độ chính xác của quái vật giảm đi 20% trong 10 giây.
Cấp 21: Nội lực - 36, trong vòng 135 giây, với tỉ lệ thành công 31% làm độ chính xác của quái vật giảm đi 21% trong 15 giây.
Cấp 22: Nội lực - 36, trong vòng 135 giây, với tỉ lệ thành công 32% làm độ chính xác của quái vật giảm đi 22% trong 15 giây.
Cấp 23: Nội lực - 36, trong vòng 145 giây, với tỉ lệ thành công 33% làm độ chính xác của quái vật giảm đi 23% trong 15 giây.
Cấp 24: Nội lực - 36, trong vòng 150 giây, với tỉ lệ thành công 34% làm độ chính xác của quái vật giảm đi 24% trong 15 giây.
Cấp 25: Nội lực - 36, trong vòng 155 giây, với tỉ lệ thành công 35% làm độ chính xác của quái vật giảm đi 25% trong 15 giây.
Cấp 26: Nội lực - 36, trong vòng 160 giây, với tỉ lệ thành công 36% làm độ chính xác của quái vật giảm đi 26% trong 15 giây.
Cấp 27: Nội lực - 36, trong vòng 165 giây, với tỉ lệ thành công 37% làm độ chính xác của quái vật giảm đi 27% trong 15 giây.
Cấp 28: Nội lực - 36, trong vòng 170 giây, với tỉ lệ thành công 38% làm độ chính xác của quái vật giảm đi 28% trong 15 giây.
Cấp 29: Nội lực - 36, trong vòng 175 giây, với tỉ lệ thành công 39% làm độ chính xác của quái vật giảm đi 29% trong 15 giây.
Cấp 30: Nội lực - 36, trong vòng 180 giây, với tỉ lệ thành công 40% làm độ chính xác của quái vật giảm đi 30% trong 15 giây.
Bắn tỉa: Bắn ra một phát bắn trí mạng bằng cách nhắm vào chỗ hiểm yếu của quái vật, giết chết quái vật ngay tức khắc.
Thông tin kỹ năng "Bắn tỉa"
Khi sử dụng Bắn tỉa lên trùm, bạn sẽ gây ra 99999 damage lên trùm, giá trị này là một hằng số và không bao giờ bị giảm bởi phòng thủ của trùm.
Cấp 1: Nội lực - 40. Giãn cách xuất chiêu: 300 giây.
Cấp 2: Nội lực - 39. Giãn cách xuất chiêu: 290 giây.
Cấp 3: Nội lực - 38. Giãn cách xuất chiêu: 280 giây.
Cấp 4: Nội lực - 37. Giãn cách xuất chiêu: 270 giây.
Cấp 5: Nội lực - 36. Giãn cách xuất chiêu: 260 giây.
Cấp 6: Nội lực - 35. Giãn cách xuất chiêu: 250 giây.
Cấp 7: Nội lực - 34. Giãn cách xuất chiêu: 240 giây.
Cấp 8: Nội lực - 33. Giãn cách xuất chiêu: 230 giây.
Cấp 9: Nội lực - 32. Giãn cách xuất chiêu: 220 giây.
Cấp 10: Nội lực - 31. Giãn cách xuất chiêu: 210 giây.
Cấp 11: Nội lực - 30. Giãn cách xuất chiêu: 180 giây.
Cấp 12: Nội lực - 29. Giãn cách xuất chiêu: 170 giây.
Cấp 13: Nội lực - 28. Giãn cách xuất chiêu: 160 giây.
Cấp 14: Nội lực - 27. Giãn cách xuất chiêu: 150 giây.
Cấp 15: Nội lực - 26. Giãn cách xuất chiêu: 140 giây.
Cấp 16: Nội lực - 25. Giãn cách xuất chiêu: 130 giây.
Cấp 17: Nội lực - 24. Giãn cách xuất chiêu: 120 giây.
Cấp 18: Nội lực - 23. Giãn cách xuất chiêu: 110 giây.
Cấp 19: Nội lực - 22. Giãn cách xuất chiêu: 100 giây.
Cấp 20: Nội lực - 21. Giãn cách xuất chiêu: 90 giây.
Cấp 21: Nội lực - 20. Giãn cách xuất chiêu: 60 giây.
Cấp 22: Nội lực - 19. Giãn cách xuất chiêu: 55 giây.
Cấp 23: Nội lực - 18. Giãn cách xuất chiêu: 50 giây.
Cấp 24: Nội lực - 17. Giãn cách xuất chiêu: 45 giây.
Cấp 25: Nội lực - 16. Giãn cách xuất chiêu: 40 giây.
Cấp 26: Nội lực - 15. Giãn cách xuất chiêu: 35 giây.
Cấp 27: Nội lực - 14. Giãn cách xuất chiêu: 30 giây.
Cấp 28: Nội lực - 13. Giãn cách xuất chiêu: 25 giây.
Cấp 29: Nội lực - 12. Giãn cách xuất chiêu: 20 giây.
Cấp 30: Nội lực - 11. Giãn cách xuất chiêu: 15 giây.
Hồi tỉnh: Cho phép nhân vật thoát khỏi trạng thái khác thường. Cấp kỹ năng càng cao, nhân vật càng có khả năng thoát khỏi nhiều trạng thái khác bình thường hơn.
Thông tin kỹ năng "Hồi tỉnh"
Giúp nhân vật thoát khỏi các trạng thái bất thường như Tối mắt, Mệt mỏi, Khóa kỹ năng, Nguyền rủa, Cám dỗ, Hóa ma.
Thời gian hồi phục : Giảm dần từ 10 phút tại cấp 1 đến 6 phút tại cấp 5
Cấp 1: Nội lực - 30 thoát khỏi tình trạng bất bình thường. Thời gian chờ 600s
Cấp 2: Nội lực - 30 thoát khỏi tình trạng bất bình thường. Thời gian chờ 540s
Cấp 3: Nội lực - 30 thoát khỏi tình trạng bất bình thường. Thời gian chờ 480s
Cấp 4: Nội lực - 30 thoát khỏi tình trạng bất bình thường. Thời gian chờ 420s
Cấp 5: Nội lực - 30 thoát khỏi tình trạng bất bình thường. Thời gian chờ 360s