Thăng cấp nghề nghiệp lần 1 | |
---|---|
Chiến Binh | |
Thăng cấp nghề nghiệp lần 2 | |
Kiếm Sỹ • Kỵ Sỹ Tập • Thương Sỹ | |
Thăng cấp nghề nghiệp lần 3 | |
Thập tự quân • Hiệp Sỹ Trắng • Kỵ Sỹ rồng | |
Thăng cấp nghề nghiệp lần 4 | |
Anh hùng • Kỵ Sỹ Thánh • Kỵ Sỹ Bóng Đêm | |
Lớp nhân vật | |
Lính mới • Chiến binh • Phù thủy Cung thủ • Du hiệp • Hải tặc | |
Kỵ sỹ Thiên Nga • Aran • Evan | |
Dual Blade | |
Resistance | |
Kỹ năng Chiến Binh |
Con đường Hiệp sĩ rồng
Biểu tượng | Tên | Loại | Mô tả | Thời gian phục hồi | Cấp độ tối đa |
---|---|---|---|---|---|
Kháng yếu tố | Bị động | Nhân vật có khả năng kháng các nguyên tố: lửa, băng, sét và độc. | - | 20 | |
Liên hoàn: Thương | Chủ động | Tấn công kẻ thù bằng những chiêu thương liên hoàn. | - | 30 | |
Liên hoàn: Đại đao | Chủ động | Tấn công kẻ thù bằng những chiêu đại đao liên hoàn. | - | 30 | |
Rồng thịnh nộ: Thương | Chủ động | Sử dụng kỹ năng quay thương để tấn công nhiều kẻ thù. | - | 30 | |
Rồng thịnh nộ: Đại đao | Chủ động | Sử dụng kỹ năng quay đại đao để tấn công nhiều kẻ thù. | - | 30 | |
Đòn hi sinh | Chủ động | Tiêu hao một phần sinh lực của nhân vật để tấn công một kẻ thù (bỏ qua phòng thủ của đối phương). | - | 30 | |
Rồng gầm | Chủ động | Rồng tấn công bằng tiếng gầm. Bạn chỉ có thể sử dụng chiêu thức này khi sinh lực nhân vật còn hơn một nửa. | - | 30 | |
Vô hiệu hoá sức mạnh | Hỗ trợ | Vô hiệu hoá chiêu thức tăng sức mạnh của đối phương. | - | 20 | |
Máu rồng | Hỗ trợ | Tăng sát thương khi tấn công, nhưng sinh lực giảm dần. | - | 20 |
Thông tin kỹ năng
Liên hoàn - Thương: Tấn công kẻ thù bằng những chiêu thương liên hoàn.
Tấn công kẻ thù bằng những chiêu thương liên hoàn.
- Cấp 1 : Nội lực -10, sát thương 55%, tấn công 1 đối thủ 2 lần.
- Cấp 2 : Nội lực -10, sát thương 60%, tấn công 1 đối thủ 2 lần.
- Cấp 3 : Nội lực -10, sát thương 65%, tấn công 1 đối thủ 2 lần.
- Cấp 4 : Nội lực -10, sát thương 70%, tấn công 1 đối thủ 2 lần.
- Cấp 5 : Nội lực -10, sát thương 75%, tấn công 1 đối thủ 2 lần.
- Cấp 6 : Nội lực -13, sát thương 80%, tấn công 2 đối thủ 2 lần.
- Cấp 7 : Nội lực -13, sát thương 85%, tấn công 2 đối thủ 2 lần.
- Cấp 8 : Nội lực -13, sát thương 90%, tấn công 2 đối thủ 2 lần.
- Cấp 9 : Nội lực -13, sát thương 95%, tấn công 2 đối thủ 2 lần.
- Cấp 10 : Nội lực -16, sát thương 100%, tấn công 2 đối thủ 2 lần.
- Cấp 11 : Nội lực -16, sát thương 104%, tấn công 3 đối thủ 2 lần.
- Cấp 12 : Nội lực -16, sát thương 108%, tấn công 3 đối thủ 2 lần.
- Cấp 13 : Nội lực -16, sát thương 112%, tấn công 3 đối thủ 2 lần.
- Cấp 14 : Nội lực -16, sát thương 116%, tấn công 3 đối thủ 2 lần.
- Cấp 15 : Nội lực -16, sát thương 120%, tấn công 3 đối thủ 2 lần.
- Cấp 16 : Nội lực -19, sát thương 124%, tấn công 1 đối thủ 3 lần.
- Cấp 17 : Nội lực -19, sát thương 128%, tấn công 1 đối thủ 3 lần.
- Cấp 18 : Nội lực -19, sát thương 132%, tấn công 1 đối thủ 3 lần.
- Cấp 19 : Nội lực -19, sát thương 136%, tấn công 1 đối thủ 3 lần.
- Cấp 20 : Nội lực -19, sát thương 140%, tấn công 1 đối thủ 3 lần.
- Cấp 21 : Nội lực -21, sát thương 143%, tấn công 2 đối thủ 3 lần.
- Cấp 22 : Nội lực -21, sát thương 146%, tấn công 2 đối thủ 3 lần.
- Cấp 23 : Nội lực -21, sát thương 149%, tấn công 2 đối thủ 3 lần.
- Cấp 24 : Nội lực -21, sát thương 152%, tấn công 2 đối thủ 3 lần.
- Cấp 25 : Nội lực -21, sát thương 155%, tấn công 2 đối thủ 3 lần.
- Cấp 26 : Nội lực -24, sát thương 158%, tấn công 3 đối thủ 3 lần.
- Cấp 27 : Nội lực -24, sát thương 161%, tấn công 3 đối thủ 3 lần.
- Cấp 28 : Nội lực -24, sát thương 164%, tấn công 3 đối thủ 3 lần.
- Cấp 29 : Nội lực -24, sát thương 167%, tấn công 3 đối thủ 3 lần.
- Cấp 30 : Nội lực -24, sát thương 170%, tấn công 3 đối thủ 3 lần.
Liên hoàn - Đại đao: Tấn công kẻ thù bằng những chiêu đại đao liên hoàn.
Tấn công kẻ thù bằng những chiêu đại đao liên hoàn.
- Cấp 1 : Nội lực -10, sát thương 55%, tấn công 1 đối thủ 2 lần.
- Cấp 2 : Nội lực -10, sát thương 60%, tấn công 1 đối thủ 2 lần.
- Cấp 3 : Nội lực -10, sát thương 65%, tấn công 1 đối thủ 2 lần.
- Cấp 4 : Nội lực -10, sát thương 70%, tấn công 1 đối thủ 2 lần.
- Cấp 5 : Nội lực -10, sát thương 75%, tấn công 1 đối thủ 2 lần.
- Cấp 6 : Nội lực -13, sát thương 80%, tấn công 2 đối thủ 2 lần.
- Cấp 7 : Nội lực -13, sát thương 85%, tấn công 2 đối thủ 2 lần.
- Cấp 8 : Nội lực -13, sát thương 90%, tấn công 2 đối thủ 2 lần.
- Cấp 9 : Nội lực -13, sát thương 95%, tấn công 2 đối thủ 2 lần.
- Cấp 10 : Nội lực -16, sát thương 100%, tấn công 2 đối thủ 2 lần.
- Cấp 11 : Nội lực -16, sát thương 104%, tấn công 3 đối thủ 2 lần.
- Cấp 12 : Nội lực -16, sát thương 108%, tấn công 3 đối thủ 2 lần.
- Cấp 13 : Nội lực -16, sát thương 112%, tấn công 3 đối thủ 2 lần.
- Cấp 14 : Nội lực -16, sát thương 116%, tấn công 3 đối thủ 2 lần.
- Cấp 15 : Nội lực -16, sát thương 120%, tấn công 3 đối thủ 2 lần.
- Cấp 16 : Nội lực -19, sát thương 124%, tấn công 1 đối thủ 3 lần.
- Cấp 17 : Nội lực -19, sát thương 128%, tấn công 1 đối thủ 3 lần.
- Cấp 18 : Nội lực -19, sát thương 132%, tấn công 1 đối thủ 3 lần.
- Cấp 19 : Nội lực -19, sát thương 136%, tấn công 1 đối thủ 3 lần.
- Cấp 20 : Nội lực -19, sát thương 140%, tấn công 1 đối thủ 3 lần.
- Cấp 21 : Nội lực -21, sát thương 143%, tấn công 2 đối thủ 3 lần.
- Cấp 22 : Nội lực -21, sát thương 146%, tấn công 2 đối thủ 3 lần.
- Cấp 23 : Nội lực -21, sát thương 149%, tấn công 2 đối thủ 3 lần.
- Cấp 24 : Nội lực -21, sát thương 152%, tấn công 2 đối thủ 3 lần.
- Cấp 25 : Nội lực -21, sát thương 155%, tấn công 2 đối thủ 3 lần.
- Cấp 26 : Nội lực -24, sát thương 158%, tấn công 3 đối thủ 3 lần.
- Cấp 27 : Nội lực -24, sát thương 161%, tấn công 3 đối thủ 3 lần.
- Cấp 28 : Nội lực -24, sát thương 164%, tấn công 3 đối thủ 3 lần.
- Cấp 29 : Nội lực -24, sát thương 167%, tấn công 3 đối thủ 3 lần.
- Cấp 30 : Nội lực -24, sát thương 170%, tấn công 3 đối thủ 3 lần.
Rồng thịnh nộ - Thương: Sử dụng kỹ năng quay thương để tấn công nhiều kẻ thù.
Sử dụng kỹ năng quay thương để tấn công nhiều kẻ thù.
- Cấp 1 : Sinh lực -20, nội lực -10, sát thương 80%.
- Cấp 2 : Sinh lực -20, nội lực -10, sát thương 90%.
- Cấp 3 : Sinh lực -20, nội lực -10, sát thương 100%.
- Cấp 4 : Sinh lực -20, nội lực -10, sát thương 110%.
- Cấp 5 : Sinh lực -20, nội lực -10, sát thương 120%.
- Cấp 6 : Sinh lực -20, nội lực -10, sát thương 130%.
- Cấp 7 : Sinh lực -20, nội lực -10, sát thương 140%.
- Cấp 8 : Sinh lực -20, nội lực -10, sát thương 150%.
- Cấp 9 : Sinh lực -20, nội lực -10, sát thương 160%.
- Cấp 10 : Sinh lực -20, nội lực -10, sát thương 170%.
- Cấp 11 : Sinh lực -25, nội lực -15, sát thương 175%.
- Cấp 12 : Sinh lực -25, nội lực -15, sát thương 180%.
- Cấp 13 : Sinh lực -25, nội lực -15, sát thương 185%.
- Cấp 14 : Sinh lực -25, nội lực -15, sát thương 190%.
- Cấp 15 : Sinh lực -25, nội lực -15, sát thương 195%.
- Cấp 16 : Sinh lực -25, nội lực -15, sát thương 200%.
- Cấp 17 : Sinh lực -25, nội lực -15, sát thương 205%.
- Cấp 18 : Sinh lực -25, nội lực -15, sát thương 210%.
- Cấp 19 : Sinh lực -25, nội lực -15, sát thương 215%.
- Cấp 20 : Sinh lực -25, nội lực -15, sát thương 220%.
- Cấp 21 : Sinh lực -25, nội lực -15, sát thương 223%.
- Cấp 22 : Sinh lực -30, nội lực -20, sát thương 226%.
- Cấp 23 : Sinh lực -30, nội lực -20, sát thương 229%.
- Cấp 24 : Sinh lực -30, nội lực -20, sát thương 232%.
- Cấp 25 : Sinh lực -30, nội lực -20, sát thương 235%.
- Cấp 26 : Sinh lực -30, nội lực -20, sát thương 238%.
- Cấp 27 : Sinh lực -30, nội lực -20, sát thương 241%.
- Cấp 28 : Sinh lực -30, nội lực -20, sát thương 244%.
- Cấp 29 : Sinh lực -30, nội lực -20, sát thương 247%.
- Cấp 30 : Sinh lực -30, nội lực -20, sát thương 250%.
Rồng thịnh nộ - Đại đao: Sử dụng kỹ năng quay đại đao để tấn công nhiều kẻ thù.
Sử dụng kỹ năng quay đại đao để tấn công nhiều kẻ thù.
- Cấp 1 : Sinh lực -20, nội lực -10, sát thương 80%.
- Cấp 2 : Sinh lực -20, nội lực -10, sát thương 90%.
- Cấp 3 : Sinh lực -20, nội lực -10, sát thương 100%.
- Cấp 4 : Sinh lực -20, nội lực -10, sát thương 110%.
- Cấp 5 : Sinh lực -20, nội lực -10, sát thương 120%.
- Cấp 6 : Sinh lực -20, nội lực -10, sát thương 130%.
- Cấp 7 : Sinh lực -20, nội lực -10, sát thương 140%.
- Cấp 8 : Sinh lực -20, nội lực -10, sát thương 150%.
- Cấp 9 : Sinh lực -20, nội lực -10, sát thương 160%.
- Cấp 10 : Sinh lực -20, nội lực -10, sát thương 170%.
- Cấp 11 : Sinh lực -25, nội lực -15, sát thương 175%.
- Cấp 12 : Sinh lực -25, nội lực -15, sát thương 180%.
- Cấp 13 : Sinh lực -25, nội lực -15, sát thương 185%.
- Cấp 14 : Sinh lực -25, nội lực -15, sát thương 190%.
- Cấp 15 : Sinh lực -25, nội lực -15, sát thương 195%.
- Cấp 16 : Sinh lực -25, nội lực -15, sát thương 200%.
- Cấp 17 : Sinh lực -25, nội lực -15, sát thương 205%.
- Cấp 18 : Sinh lực -25, nội lực -15, sát thương 210%.
- Cấp 19 : Sinh lực -25, nội lực -15, sát thương 215%.
- Cấp 20 : Sinh lực -25, nội lực -15, sát thương 220%.
- Cấp 21 : Sinh lực -25, nội lực -15, sát thương 223%.
- Cấp 22 : Sinh lực -30, nội lực -20, sát thương 226%.
- Cấp 23 : Sinh lực -30, nội lực -20, sát thương 229%.
- Cấp 24 : Sinh lực -30, nội lực -20, sát thương 232%.
- Cấp 25 : Sinh lực -30, nội lực -20, sát thương 235%.
- Cấp 26 : Sinh lực -30, nội lực -20, sát thương 238%.
- Cấp 27 : Sinh lực -30, nội lực -20, sát thương 241%.
- Cấp 28 : Sinh lực -30, nội lực -20, sát thương 244%.
- Cấp 29 : Sinh lực -30, nội lực -20, sát thương 247%.
- Cấp 30 : Sinh lực -30, nội lực -20, sát thương 250%.
Đòn hi sinh: Tiêu hao một phần sinh lực của nhân vật để tấn công một kẻ thù bất kể đối phương phòng thủ bằng vũ khí gì.
Tiêu hao một phần sinh lực của nhân vật để tấn công một kẻ thù bất kể đối phương phòng thủ bằng vũ khí gì.
- Cấp 1 : Nội lực -12, sát thương 205%, mất đi sinh lực bằng 19% lượng sát thương
- Cấp 2 : Nội lực -12, sát thương 210%, mất đi sinh lực bằng 19% lượng sát thương
- Cấp 3 : Nội lực -12, sát thương 215%, mất đi sinh lực bằng 19% lượng sát thương
- Cấp 4 : Nội lực -12, sát thương 220%, mất đi sinh lực bằng 18% lượng sát thương
- Cấp 5 : Nội lực -12, sát thương 225%, mất đi sinh lực bằng 18% lượng sát thương
- Cấp 6 : Nội lực -12, sát thương 230%, mất đi sinh lực bằng 17% lượng sát thương
- Cấp 7 : Nội lực -12, sát thương 235%, mất đi sinh lực bằng 17% lượng sát thương
- Cấp 8 : Nội lực -12, sát thương 240%, mất đi sinh lực bằng 16% lượng sát thương
- Cấp 9 : Nội lực -12, sát thương 245%, mất đi sinh lực bằng 16% lượng sát thương
- Cấp 10 : Nội lực -12, sát thương 250%, mất đi sinh lực bằng 15% lượng sát thương
- Cấp 11 : Nội lực -15, sát thương 255%, mất đi sinh lực bằng 15% lượng sát thương
- Cấp 12 : Nội lực -15, sát thương 260%, mất đi sinh lực bằng 14% lượng sát thương
- Cấp 13 : Nội lực -15, sát thương 265%, mất đi sinh lực bằng 14% lượng sát thương
- Cấp 14 : Nội lực -15, sát thương 270%, mất đi sinh lực bằng 13% lượng sát thương
- Cấp 15 : Nội lực -15, sát thương 275%, mất đi sinh lực bằng 13% lượng sát thương
- Cấp 16 : Nội lực -15, sát thương 280%, mất đi sinh lực bằng 12% lượng sát thương
- Cấp 17 : Nội lực -15, sát thương 285%, mất đi sinh lực bằng 12% lượng sát thương
- Cấp 18 : Nội lực -15, sát thương 290%, mất đi sinh lực bằng 11% lượng sát thương
- Cấp 19 : Nội lực -15, sát thương 295%, mất đi sinh lực bằng 11% lượng sát thương
- Cấp 20 : Nội lực -15, sát thương 300%, mất đi sinh lực bằng 10% lượng sát thương
- Cấp 21 : Nội lực -18, sát thương 305%, mất đi sinh lực bằng 10% lượng sát thương
- Cấp 22 : Nội lực -18, sát thương 310%, mất đi sinh lực bằng 9% lượng sát thương
- Cấp 23 : Nội lực -18, sát thương 315%, mất đi sinh lực bằng 9% lượng sát thương
- Cấp 24 : Nội lực -18, sát thương 320%, mất đi sinh lực bằng 8% lượng sát thương
- Cấp 25 : Nội lực -18, sát thương 325%, mất đi sinh lực bằng 8% lượng sát thương
- Cấp 26 : Nội lực -18, sát thương 330%, mất đi sinh lực bằng 7% lượng sát thương
- Cấp 27 : Nội lực -18, sát thương 335%, mất đi sinh lực bằng 7% lượng sát thương
- Cấp 28 : Nội lực -18, sát thương 340%, mất đi sinh lực bằng 6% lượng sát thương
- Cấp 29 : Nội lực -18, sát thương 345%, mất đi sinh lực bằng 6% lượng sát thương
- Cấp 30 : Nội lực -18, sát thương 350%, mất đi sinh lực bằng 5% lượng sát thương
Rồng gầm: Rồng tấn công bằng tiếng gầm. Bạn chỉ có thể sử dụng chiêu thức này khi sinh lực nhân vật còn hơn một nửa.
Kỹ năng càng cao thì sát thương càng cao, phạm vi ảnh hưởng càng xa, tối đa là 1 màn hình, tuy nhiên thời gian choáng lại giảm.
- Yêu cầu : Kỹ năng Đòn hi sinh tối thiểu đạt cấp 3.
- Cấp 1 : Nội lực -16, sinh lực -59%, sát thương 96%, cự ly tấn công 110%, gây choáng trong 4 giây.
- Cấp 2 : Nội lực -16, sinh lực -58%, sát thương 102%, cự ly tấn công 120%, gây choáng trong 4 giây.
- Cấp 3 : Nội lực -16, sinh lực -57%, sát thương 108%, cự ly tấn công 130%, gây choáng trong 4 giây.
- Cấp 4 : Nội lực -16, sinh lực -56%, sát thương 114%, cự ly tấn công 140%, gây choáng trong 4 giây.
- Cấp 5 : Nội lực -16, sinh lực -55%, sát thương 120%, cự ly tấn công 150%, gây choáng trong 4 giây.
- Cấp 6 : Nội lực -16, sinh lực -54%, sát thương 126%, cự ly tấn công 160%, gây choáng trong 4 giây.
- Cấp 7 : Nội lực -16, sinh lực -53%, sát thương 132%, cự ly tấn công 170%, gây choáng trong 4 giây.
- Cấp 8 : Nội lực -16, sinh lực -52%, sát thương 138%, cự ly tấn công 180%, gây choáng trong 4 giây.
- Cấp 9 : Nội lực -16, sinh lực -51%, sát thương 144%, cự ly tấn công 190%, gây choáng trong 4 giây.
- Cấp 10 : Nội lực -24, sinh lực -50%, sát thương 150%, cự ly tấn công 200%, gây choáng trong 3 giây.
- Cấp 11 : Nội lực -24, sinh lực -49%, sát thương 155%, cự ly tấn công 210%, gây choáng trong 3 giây.
- Cấp 12 : Nội lực -24, sinh lực -48%, sát thương 160%, cự ly tấn công 220%, gây choáng trong 3 giây.
- Cấp 13 : Nội lực -24, sinh lực -47%, sát thương 165%, cự ly tấn công 230%, gây choáng trong 3 giây.
- Cấp 14 : Nội lực -24, sinh lực -46%, sát thương 170%, cự ly tấn công 240%, gây choáng trong 3 giây.
- Cấp 15 : Nội lực -24, sinh lực -45%, sát thương 175%, cự ly tấn công 250%, gây choáng trong 3 giây.
- Cấp 16 : Nội lực -24, sinh lực -44%, sát thương 180%, cự ly tấn công 260%, gây choáng trong 3 giây.
- Cấp 17 : Nội lực -24, sinh lực -43%, sát thương 185%, cự ly tấn công 270%, gây choáng trong 3 giây.
- Cấp 18 : Nội lực -24, sinh lực -42%, sát thương 190%, cự ly tấn công 190%, gây choáng trong 3 giây.
- Cấp 19 : Nội lực -24, sinh lực -41%, sát thương 195%, cự ly tấn công 290%, gây choáng trong 3 giây.
- Cấp 20 : Nội lực -24, sinh lực -40%, sát thương 200%, cự ly tấn công 300%, gây choáng trong 3 giây.
- Cấp 21 : Nội lực -30, sinh lực -39%, sát thương 204%, cự ly tấn công 310%, gây choáng trong 2 giây.
- Cấp 22 : Nội lực -30, sinh lực -38%, sát thương 208%, cự ly tấn công 320%, gây choáng trong 2 giây.
- Cấp 23 : Nội lực -30, sinh lực -37%, sát thương 212%, cự ly tấn công 330%, gây choáng trong 2 giây.
- Cấp 24 : Nội lực -30, sinh lực -36%, sát thương 216%, cự ly tấn công 340%, gây choáng trong 2 giây.
- Cấp 25 : Nội lực -30, sinh lực -35%, sát thương 220%, cự ly tấn công 350%, gây choáng trong 2 giây.
- Cấp 26 : Nội lực -30, sinh lực -34%, sát thương 224%, cự ly tấn công 360%, gây choáng trong 2 giây.
- Cấp 27 : Nội lực -30, sinh lực -33%, sát thương 228%, cự ly tấn công 370%, gây choáng trong 2 giây.
- Cấp 28 : Nội lực -30, sinh lực -32%, sát thương 232%, cự ly tấn công 380%, gây choáng trong 2 giây.
- Cấp 29 : Nội lực -30, sinh lực -31%, sát thương 236%, cự ly tấn công 390%, gây choáng trong 2 giây.
- Cấp 30 : Nội lực -30, sinh lực -30%, sát thương 240%, cự ly tấn công 400%, gây choáng trong 2 giây.
Vô hiệu hóa sức mạnh: Vô hiệu hoá chiêu thức tăng sức mạnh của đối phương.
Có thể vô hiệu kỹ năng tăng sát thương vật lý và kỹ năng tăng sát thương phép thuật của quái vật
- Yêu cầu : Kỹ năng Máu rồng tối thiểu đạt cấp 3.
- Cấp 1 : Nội lực -33, tỉ lệ thành công 24%, vô hiệu hoá chiêu tăng sức mạnh của đối phương.
- Cấp 2 : Nội lực -33, tỉ lệ thành công 28%, vô hiệu hoá chiêu tăng sức mạnh của đối phương.
- Cấp 3 : Nội lực -31, tỉ lệ thành công 32%, vô hiệu hoá chiêu tăng sức mạnh của đối phương.
- Cấp 4 : Nội lực -29, tỉ lệ thành công 36%, vô hiệu hoá chiêu tăng sức mạnh của đối phương.
- Cấp 5 : Nội lực -27, tỉ lệ thành công 40%, vô hiệu hoá chiêu tăng sức mạnh của đối phương.
- Cấp 6 : Nội lực -25, tỉ lệ thành công 44%, vô hiệu hoá chiêu tăng sức mạnh của đối phương.
- Cấp 7 : Nội lực -23, tỉ lệ thành công 48%, vô hiệu hoá chiêu tăng sức mạnh của đối phương.
- Cấp 8 : Nội lực -21, tỉ lệ thành công 52%, vô hiệu hoá chiêu tăng sức mạnh của đối phương.
- Cấp 9 : Nội lực -21, tỉ lệ thành công 52%, vô hiệu hoá chiêu tăng sức mạnh của đối phương.
- Cấp 10 : Nội lực -17, tỉ lệ thành công 60%, vô hiệu hoá chiêu tăng sức mạnh của đối phương.
- Cấp 11 : Nội lực -16, tỉ lệ thành công 64%, vô hiệu hoá chiêu tăng sức mạnh của đối phương.
- Cấp 12 : Nội lực -15, tỉ lệ thành công 68%, vô hiệu hoá chiêu tăng sức mạnh của đối phương.
- Cấp 13 : Nội lực -14, tỉ lệ thành công 72%, vô hiệu hoá chiêu tăng sức mạnh của đối phương.
- Cấp 14 : Nội lực -13, tỉ lệ thành công 76%, vô hiệu hoá chiêu tăng sức mạnh của đối phương.
- Cấp 15 : Nội lực -12, tỉ lệ thành công 80%, vô hiệu hoá chiêu tăng sức mạnh của đối phương.
- Cấp 16 : Nội lực -11, tỉ lệ thành công 84%, vô hiệu hoá chiêu tăng sức mạnh của đối phương.
- Cấp 17 : Nội lực -10, tỉ lệ thành công 88%, vô hiệu hoá chiêu tăng sức mạnh của đối phương.
- Cấp 18 : Nội lực -9, tỉ lệ thành công 92%, vô hiệu hoá chiêu tăng sức mạnh của đối phương.
- Cấp 19 : Nội lực -8, tỉ lệ thành công 96%, vô hiệu hoá chiêu tăng sức mạnh của đối phương.
- Cấp 20 : Nội lực -7, tỉ lệ thành công 100%, vô hiệu hoá chiêu tăng sức mạnh của đối phương.
Máu rồng: Tăng sát thương khi tấn công, nhưng sinh lực giảm dần.
Tăng sát thương khi tấn công, nhưng sinh lực giảm dần.
- Cấp 1 : Nội lực -12, sinh lực -48 mỗi 4 giây, tấn công +1 trong 8 giây.
- Cấp 2 : Nội lực -12, sinh lực -46 mỗi 4 giây, tấn công +2 trong 16 giây.
- Cấp 3 : Nội lực -12, sinh lực -44 mỗi 4 giây, tấn công +3 trong 24 giây.
- Cấp 4 : Nội lực -12, sinh lực -42 mỗi 4 giây, tấn công +4 trong 32 giây.
- Cấp 5 : Nội lực -12, sinh lực -40 mỗi 4 giây, tấn công +4 trong 40 giây.
- Cấp 6 : Nội lực -12, sinh lực -38 mỗi 4 giây, tấn công +5 trong 48 giây.
- Cấp 7 : Nội lực -12, sinh lực -36 mỗi 4 giây, tấn công +5 trong 56 giây.
- Cấp 8 : Nội lực -12, sinh lực -34 mỗi 4 giây, tấn công +6 trong 64 giây.
- Cấp 9 : Nội lực -12, sinh lực -32 mỗi 4 giây, tấn công +6 trong 72 giây.
- Cấp 10 : Nội lực -12, sinh lực -30 mỗi 4 giây, tấn công +7 trong 80 giây.
- Cấp 11 : Nội lực -24, sinh lực -29 mỗi 4 giây, tấn công +7 trong 88 giây.
- Cấp 12 : Nội lực -24, sinh lực -28 mỗi 4 giây, tấn công +8 trong 96 giây.
- Cấp 13 : Nội lực -24, sinh lực -27 mỗi 4 giây, tấn công +8 trong 104 giây.
- Cấp 14 : Nội lực -24, sinh lực -26 mỗi 4 giây, tấn công +9 trong 112 giây.
- Cấp 15 : Nội lực -24, sinh lực -25 mỗi 4 giây, tấn công +9 trong 120 giây.
- Cấp 16 : Nội lực -24, sinh lực -24 mỗi 4 giây, tấn công +10 trong 128 giây.
- Cấp 17 : Nội lực -24, sinh lực -23 mỗi 4 giây, tấn công +10 trong 136 giây.
- Cấp 18 : Nội lực -24, sinh lực -22 mỗi 4 giây, tấn công +11 trong 144 giây.
- Cấp 19 : Nội lực -24, sinh lực -21 mỗi 4 giây, tấn công +11 trong 152 giây.
- Cấp 20 : Nội lực -24, sinh lực -20 mỗi 4 giây, tấn công +12 trong 160 giây.