Cho phép nhân vật thoát khỏi tình trạng bất bình thường. Cấp kỹ năng càng cao, nhân vật càng có khả năng thoát khỏi nhiều trạng thái bất bình thường hơn.
Bằng sự tập trung nguồn sức mạnh cực lớn bên trong, giúp nhân vật đảo ngược dòng nội lực về quái vật, phản hồi sát thương nhận từ quái vật. Sát thương phản hồi không thể vượt quá 20% sinh lực tối đa của quái.
Gây sát thương thích hợp cho một quái vật bằng một quả cầu lửa từ Quỷ Băng. Quái vật bị ảnh hưởng bởi Quỷ Băng trở nên yếu thế trước những đòn tấn công thuộc tính lửa.
Triệu hồi những mảnh băng nhọn từ bầu trời, tấn công tối đa 15 quái vật một lần bằng một cơn bão băng giá đáng sợ. Gây sát thương thuộc tính băng khủng khiếp cho kẻ bị tấn công.
-
30
Thông tin kỹ năng[]
Chiến binh anh dũng: Tăng mọi chỉ số cho tất cả thành viên trong nhóm theo tỉ lệ phần trăm.
Thông tin kỹ năng "Chiến binh anh dũng"
Tăng mọi chỉ số cho tất cả thành viên trong nhóm theo tỉ lệ phần trăm.
Cấp 1: Nội lực -10, trong 30 giây, mọi chỉ số +1%
Cấp 2: Nội lực -10, trong 60 giây, mọi chỉ số +1%
Cấp 3: Nội lực -10, trong 90 giây, mọi chỉ số +2%
Cấp 4: Nội lực -10, trong 120 giây, mọi chỉ số +2%
Cấp 5: Nội lực -10, trong 150 giây, mọi chỉ số +3%
Cấp 6: Nội lực -20, trong 180 giây, mọi chỉ số +3%
Cấp 7: Nội lực -20, trong 210 giây, mọi chỉ số +4%
Cấp 8: Nội lực -20, trong 240 giây, mọi chỉ số +4%
Cấp 9: Nội lực -20, trong 270 giây, mọi chỉ số +5%
Cấp 10: Nội lực -20, trong 300 giây, mọi chỉ số +5%
Cấp 11: Nội lực -30, trong 330 giây, mọi chỉ số +6%
Cấp 12: Nội lực -30, trong 360 giây, mọi chỉ số +6%
Cấp 13: Nội lực -30, trong 390 giây, mọi chỉ số +7%
Cấp 14: Nội lực -30, trong 390 giây, mọi chỉ số +7%
Cấp 15: Nội lực -30, trong 450 giây, mọi chỉ số +8%
Cấp 16: Nội lực -40, trong 480 giây, mọi chỉ số +8%
Cấp 17: Nội lực -40, trong 510 giây, mọi chỉ số +9%
Cấp 18: Nội lực -40, trong 540 giây, mọi chỉ số +9%
Cấp 19: Nội lực -40, trong 570 giây, mọi chỉ số +10%
Cấp 20: Nội lực -40, trong 600 giây, mọi chỉ số +10%
Hồi tỉnh: Cho phép nhân vật thoát khỏi tình trạng bất bình thường. Cấp kỹ năng càng cao, nhân vật càng có khả năng thoát khỏi nhiều trạng thái bất bình thường hơn.
Thông tin kỹ năng "Hồi tỉnh"
Giúp nhân vật thoát khỏi các trạng thái bất thường như Tối mắt, Mệt mỏi, Khóa kỹ năng, Nguyền rủa, Cám dỗ, Hóa ma.
Cấp 1: Nội lực - 30 thoát khỏi tình trạng bất bình thường. Thời gian chờ 600s
Cấp 2: Nội lực - 30 thoát khỏi tình trạng bất bình thường. Thời gian chờ 540s
Cấp 3: Nội lực - 30 thoát khỏi tình trạng bất bình thường. Thời gian chờ 480s
Cấp 4: Nội lực - 30 thoát khỏi tình trạng bất bình thường. Thời gian chờ 420s
Cấp 5: Nội lực - 30 thoát khỏi tình trạng bất bình thường. Thời gian chờ 360s
Nổ bùng: Tập trung nhiều phần tử xung quanh khu vực làm nguồn năng lượng trong một thời gian ngắn, khi lên đến tột đỉnh thì tạo ra một vụ nổ cực mạnh.
Thông tin kỹ năng "Nổ bùng"
Tập trung nhiều phần tử xung quanh khu vực làm nguồn năng lượng trong một thời gian ngắn, khi lên đến tột đỉnh thì tạo ra một vụ nổ cực mạnh.
Cấp 1 : Nội lực - 25. Tấn công cơ bản : 160, mức tinh thông 35 %.
Cấp 2 : Nội lực - 25. Tấn công cơ bản : 170, mức tinh thông 35 %.
Cấp 3 : Nội lực - 25. Tấn công cơ bản : 180, mức tinh thông 35 %.
Cấp 4 : Nội lực - 25. Tấn công cơ bản : 190, mức tinh thông 40 %.
Cấp 5 : Nội lực - 25. Tấn công cơ bản : 200, mức tinh thông 40 %.
Cấp 6 : Nội lực - 25. Tấn công cơ bản : 210, mức tinh thông 40 %.
Cấp 7 : Nội lực - 25. Tấn công cơ bản : 220, mức tinh thông 45 %.
Cấp 8 : Nội lực - 25. Tấn công cơ bản : 230, mức tinh thông 45 %.
Cấp 9 : Nội lực - 25. Tấn công cơ bản : 240, mức tinh thông 45 %.
Cấp 10 : Nội lực - 25. Tấn công cơ bản : 250, mức tinh thông 50 %.
Cấp 11 : Nội lực - 40. Tấn công cơ bản : 260, mức tinh thông 50 %.
Cấp 12 : Nội lực - 40. Tấn công cơ bản : 270, mức tinh thông 50 %.
Cấp 13 : Nội lực - 40. Tấn công cơ bản : 280, mức tinh thông 55 %.
Cấp 14 : Nội lực - 40. Tấn công cơ bản : 290, mức tinh thông 55 %.
Cấp 15 : Nội lực - 40. Tấn công cơ bản : 300, mức tinh thông 55 %.
Cấp 16 : Nội lực - 40. Tấn công cơ bản : 310, mức tinh thông 60 %.
Cấp 17 : Nội lực - 40. Tấn công cơ bản : 320, mức tinh thông 60 %.
Cấp 18 : Nội lực - 40. Tấn công cơ bản : 330, mức tinh thông 60 %.
Cấp 19 : Nội lực - 40. Tấn công cơ bản : 340, mức tinh thông 65 %.
Cấp 20 : Nội lực - 40. Tấn công cơ bản : 350, mức tinh thông 65 %.
Cấp 21 : Nội lực - 55. Tấn công cơ bản : 360, mức tinh thông 65 %.
Cấp 22 : Nội lực - 55. Tấn công cơ bản : 370, mức tinh thông 70 %.
Cấp 23 : Nội lực - 55. Tấn công cơ bản : 380, mức tinh thông 70 %.
Cấp 24 : Nội lực - 55. Tấn công cơ bản : 390, mức tinh thông 70 %.
Cấp 25 : Nội lực - 55. Tấn công cơ bản : 400, mức tinh thông 75 %.
Cấp 26 : Nội lực - 54. Tấn công cơ bản : 410, mức tinh thông 75 %.
Cấp 27 : Nội lực - 53. Tấn công cơ bản : 420, mức tinh thông 75 %.
Cấp 28 : Nội lực - 52. Tấn công cơ bản : 430, mức tinh thông 80 %.
Cấp 29 : Nội lực - 51. Tấn công cơ bản : 440, mức tinh thông 80 %.
Cấp 30 : Nội lực - 50. Tấn công cơ bản : 450, mức tinh thông 80 %.
Nội lực phản đòn: Bằng sự tập trung nguồn sức mạnh cực lớn bên trong, giúp nhân vật đảo ngược dòng nội lực về quái vật, phản hồi sát thương nhận từ quái vật. Sát thương phản hồi không thể vượt quá 20% sinh lực tối đa của quái.
Thông tin kỹ năng "Nội lực phản đòn"
Bằng sự tập trung nguồn sức mạnh cực lớn bên trong, giúp nhân vật đảo ngược dòng nội lực về quái vật, phản hồi sát thương nhận từ quái vật. Sát thương phản hồi không thể vượt quá 20% sinh lực tối đa của quái.
Cấp 1 : Nội lực - 26. Trong 10 giây, phản hồi lại 55 % sát thương phép thuật từ quái vật với 31 % xác suất thành công.
Cấp 2 : Nội lực - 27. Trong 20 giây, phản hồi lại 60 % sát thương phép thuật từ quái vật với 32 % xác suất thành công.
Cấp 3 : Nội lực - 28. Trong 30 giây, phản hồi lại 65 % sát thương phép thuật từ quái vật với 33 % xác suất thành công.
Cấp 4 : Nội lực - 29. Trong 40 giây, phản hồi lại 70 % sát thương phép thuật từ quái vật với 34 % xác suất thành công.
Cấp 5 : Nội lực - 30. Trong 50 giây, phản hồi lại 75 % sát thương phép thuật từ quái vật với 35 % xác suất thành công.
Cấp 6 : Nội lực - 31. Trong 60 giây, phản hồi lại 80 % sát thương phép thuật từ quái vật với 36 % xác suất thành công.
Cấp 7 : Nội lực - 32. Trong 70 giây, phản hồi lại 85 % sát thương phép thuật từ quái vật với 37 % xác suất thành công.
Cấp 8 : Nội lực - 33. Trong 80 giây, phản hồi lại 90 % sát thương phép thuật từ quái vật với 38 % xác suất thành công.
Cấp 9 : Nội lực - 34. Trong 90 giây, phản hồi lại 95 % sát thương phép thuật từ quái vật với 39 % xác suất thành công.
Cấp 10 : Nội lực - 35. Trong 100 giây, phản hồi lại 100 % sát thương phép thuật từ quái vật với 40 % xác suất thành công.
Cấp 11 : Nội lực - 36. Trong 110 giây, phản hồi lại 105 % sát thương phép thuật từ quái vật với 41 % xác suất thành công.
Cấp 12 : Nội lực - 37. Trong 120 giây, phản hồi lại 110 % sát thương phép thuật từ quái vật với 42 % xác suất thành công.
Cấp 13 : Nội lực - 38. Trong 130 giây, phản hồi lại 115 % sát thương phép thuật từ quái vật với 43 % xác suất thành công.
Cấp 14 : Nội lực - 39. Trong 140 giây, phản hồi lại 120 % sát thương phép thuật từ quái vật với 44 % xác suất thành công.
Cấp 15 : Nội lực - 40. Trong 150 giây, phản hồi lại 125 % sát thương phép thuật từ quái vật với 45 % xác suất thành công.
Cấp 16 : Nội lực - 41. Trong 160 giây, phản hồi lại 130 % sát thương phép thuật từ quái vật với 46 % xác suất thành công.
Cấp 17 : Nội lực - 42. Trong 170 giây, phản hồi lại 135 % sát thương phép thuật từ quái vật với 47 % xác suất thành công.
Cấp 18 : Nội lực - 43. Trong 180 giây, phản hồi lại 140 % sát thương phép thuật từ quái vật với 48 % xác suất thành công.
Cấp 19 : Nội lực - 44. Trong 190 giây, phản hồi lại 145 % sát thương phép thuật từ quái vật với 49 % xác suất thành công.
Cấp 20 : Nội lực - 45. Trong 200 giây, phản hồi lại 150 % sát thương phép thuật từ quái vật với 50 % xác suất thành công.
Cấp 21 : Nội lực - 46. Trong 205 giây, phản hồi lại 155 % sát thương phép thuật từ quái vật với 51 % xác suất thành công.
Cấp 22 : Nội lực - 47. Trong 210 giây, phản hồi lại 160 % sát thương phép thuật từ quái vật với 52 % xác suất thành công.
Cấp 23 : Nội lực - 48. Trong 215 giây, phản hồi lại 165 % sát thương phép thuật từ quái vật với 53 % xác suất thành công.
Cấp 24 : Nội lực - 49. Trong 220 giây, phản hồi lại 170 % sát thương phép thuật từ quái vật với 54 % xác suất thành công.
Cấp 25 : Nội lực - 50. Trong 225 giây, phản hồi lại 175 % sát thương phép thuật từ quái vật với 55 % xác suất thành công.
Cấp 26 : Nội lực - 49. Trong 230 giây, phản hồi lại 180 % sát thương phép thuật từ quái vật với 56 % xác suất thành công.
Cấp 27 : Nội lực - 48. Trong 235 giây, phản hồi lại 185 % sát thương phép thuật từ quái vật với 57 % xác suất thành công.
Cấp 28 : Nội lực - 47. Trong 240 giây, phản hồi lại 190 % sát thương phép thuật từ quái vật với 58 % xác suất thành công.
Cấp 29 : Nội lực - 46. Trong 245 giây, phản hồi lại 195 % sát thương phép thuật từ quái vật với 59 % xác suất thành công.
Cấp 30 : Nội lực - 45. Trong 250 giây, phản hồi lại 200 % sát thương phép thuật từ quái vật với 60 % xác suất thành công.
Vô tận: Cho phép nhân vật hút năng lượng pháp thuật từ những nguồn xung quanh khu vực và dùng nó trong một thời gian để thay thế cho nội lực của nhân vật.
Thông tin kỹ năng "Vô tận"
Tẹt ga đê :))
Cấp 1 : 11 giây sử dụng kỹ năng mà không tốn nội lưc, thời gian chờ : 10 phút.
Cấp 2 : 12 giây sử dụng kỹ năng mà không tốn nội lưc, thời gian chờ : 10 phút.
Cấp 3 : 13 giây sử dụng kỹ năng mà không tốn nội lưc, thời gian chờ : 10 phút.
Cấp 4 : 14 giây sử dụng kỹ năng mà không tốn nội lưc, thời gian chờ : 10 phút.
Cấp 5 : 15 giây sử dụng kỹ năng mà không tốn nội lưc, thời gian chờ : 10 phút.
Cấp 6 : 16 giây sử dụng kỹ năng mà không tốn nội lưc, thời gian chờ : 10 phút.
Cấp 7 : 17 giây sử dụng kỹ năng mà không tốn nội lưc, thời gian chờ : 10 phút.
Cấp 8 : 18 giây sử dụng kỹ năng mà không tốn nội lưc, thời gian chờ : 10 phút.
Cấp 9 : 19 giây sử dụng kỹ năng mà không tốn nội lưc, thời gian chờ : 10 phút.
Cấp 10 : 20 giây sử dụng kỹ năng mà không tốn nội lưc, thời gian chờ : 10 phút.
Cấp 11 : 21 giây sử dụng kỹ năng mà không tốn nội lưc, thời gian chờ : 10 phút.
Cấp 12 : 22 giây sử dụng kỹ năng mà không tốn nội lưc, thời gian chờ : 10 phút.
Cấp 13 : 23 giây sử dụng kỹ năng mà không tốn nội lưc, thời gian chờ : 10 phút.
Cấp 14 : 24 giây sử dụng kỹ năng mà không tốn nội lưc, thời gian chờ : 10 phút.
Cấp 15 : 25 giây sử dụng kỹ năng mà không tốn nội lưc, thời gian chờ : 10 phút.
Cấp 16 : 26 giây sử dụng kỹ năng mà không tốn nội lưc, thời gian chờ : 10 phút.
Cấp 17 : 27 giây sử dụng kỹ năng mà không tốn nội lưc, thời gian chờ : 10 phút.
Cấp 18 : 28 giây sử dụng kỹ năng mà không tốn nội lưc, thời gian chờ : 10 phút.
Cấp 19 : 29 giây sử dụng kỹ năng mà không tốn nội lưc, thời gian chờ : 10 phút.
Cấp 20 : 30 giây sử dụng kỹ năng mà không tốn nội lưc, thời gian chờ : 10 phút.
Cấp 21 : 31 giây sử dụng kỹ năng mà không tốn nội lưc, thời gian chờ : 10 phút.
Cấp 22 : 32 giây sử dụng kỹ năng mà không tốn nội lưc, thời gian chờ : 10 phút.
Cấp 23 : 33 giây sử dụng kỹ năng mà không tốn nội lưc, thời gian chờ : 10 phút.
Cấp 24 : 34 giây sử dụng kỹ năng mà không tốn nội lưc, thời gian chờ : 10 phút.
Cấp 25 : 35 giây sử dụng kỹ năng mà không tốn nội lưc, thời gian chờ : 10 phút.
Cấp 26 : 36 giây sử dụng kỹ năng mà không tốn nội lưc, thời gian chờ : 10 phút.
Cấp 27 : 37 giây sử dụng kỹ năng mà không tốn nội lưc, thời gian chờ : 10 phút.
Cấp 28 : 38 giây sử dụng kỹ năng mà không tốn nội lưc, thời gian chờ : 10 phút.
Cấp 29 : 39 giây sử dụng kỹ năng mà không tốn nội lưc, thời gian chờ : 10 phút.
Cấp 30 : 40 giây sử dụng kỹ năng mà không tốn nội lưc, thời gian chờ : 10 phút.
Quỷ băng: Gây sát thương thích hợp cho một quái vật bằng một quả cầu lửa từ Quỷ Băng. Quái vật bị ảnh hưởng bởi Quỷ Băng trở nên yếu thế trước những đòn tấn công thuộc tính lửa.
Thông tin kỹ năng "Quỷ băng"
Quỷ băng áp đặt thuộc tính băng cho quái vật không có nghĩa là quái vật này không sợ băng nữa, nếu bản chất quái vật có sợ băng thì chúng vẫn bị đông cứng bởi băng.
Cấp 1 : Nội lực - 15. Thời gian : 10 giây. Tấn công cơ bản : 42, mức tinh thông 15 %. Tấn công 2 quái vật.
Cấp 2 : Nội lực - 15. Thời gian : 10 giây. Tấn công cơ bản : 44, mức tinh thông 15 %. Tấn công 2 quái vật.
Cấp 3 : Nội lực - 15. Thời gian : 10 giây. Tấn công cơ bản : 46, mức tinh thông 15 %. Tấn công 2 quái vật.
Cấp 4 : Nội lực - 15. Thời gian : 10 giây. Tấn công cơ bản : 48, mức tinh thông 20 %. Tấn công 2 quái vật.
Cấp 5 : Nội lực - 15. Thời gian : 10 giây. Tấn công cơ bản : 50, mức tinh thông 20 %. Tấn công 2 quái vật.
Cấp 6 : Nội lực - 15. Thời gian : 10 giây. Tấn công cơ bản : 52, mức tinh thông 20 %. Tấn công 2 quái vật.
Cấp 7 : Nội lực - 18. Thời gian : 10 giây. Tấn công cơ bản : 54, mức tinh thông 25 %. Tấn công 3 quái vật.
Cấp 8 : Nội lực - 18. Thời gian : 10 giây. Tấn công cơ bản : 56, mức tinh thông 25 %. Tấn công 3 quái vật.
Cấp 9 : Nội lực - 18. Thời gian : 10 giây. Tấn công cơ bản : 58, mức tinh thông 25 %. Tấn công 3 quái vật.
Cấp 10 : Nội lực - 18. Thời gian : 10 giây. Tấn công cơ bản : 60, mức tinh thông 30 %. Tấn công 3 quái vật.
Cấp 11 : Nội lực - 18. Thời gian : 10 giây. Tấn công cơ bản : 62, mức tinh thông 30 %. Tấn công 3 quái vật.
Cấp 12 : Nội lực - 18. Thời gian : 10 giây. Tấn công cơ bản : 64, mức tinh thông 30 %. Tấn công 3 quái vật.
Cấp 13 : Nội lực - 21. Thời gian : 10 giây. Tấn công cơ bản : 66, mức tinh thông 35 %. Tấn công 4 quái vật.
Cấp 14 : Nội lực - 21. Thời gian : 10 giây. Tấn công cơ bản : 68, mức tinh thông 35 %. Tấn công 4 quái vật.
Cấp 15 : Nội lực - 21. Thời gian : 10 giây. Tấn công cơ bản : 70, mức tinh thông 35 %. Tấn công 4 quái vật.
Cấp 16 : Nội lực - 21. Thời gian : 15 giây. Tấn công cơ bản : 72, mức tinh thông 40 %. Tấn công 4 quái vật.
Cấp 17 : Nội lực - 21. Thời gian : 15 giây. Tấn công cơ bản : 74, mức tinh thông 40 %. Tấn công 4 quái vật.
Cấp 18 : Nội lực - 21. Thời gian : 15 giây. Tấn công cơ bản : 76, mức tinh thông 40 %. Tấn công 4 quái vật.
Cấp 19 : Nội lực - 31. Thời gian : 15 giây. Tấn công cơ bản : 78, mức tinh thông 45 %. Tấn công 5 quái vật.
Cấp 20 : Nội lực - 31. Thời gian : 15 giây. Tấn công cơ bản : 80, mức tinh thông 45 %. Tấn công 5 quái vật.
Cấp 21 : Nội lực - 31. Thời gian : 15 giây. Tấn công cơ bản : 82, mức tinh thông 45 %. Tấn công 5 quái vật.
Cấp 22 : Nội lực - 31. Thời gian : 15 giây. Tấn công cơ bản : 84, mức tinh thông 50 %. Tấn công 5 quái vật.
Cấp 23 : Nội lực - 31. Thời gian : 15 giây. Tấn công cơ bản : 86, mức tinh thông 50 %. Tấn công 5 quái vật.
Cấp 24 : Nội lực - 31. Thời gian : 15 giây. Tấn công cơ bản : 88, mức tinh thông 50 %. Tấn công 5 quái vật.
Cấp 25 : Nội lực - 34. Thời gian : 15 giây. Tấn công cơ bản : 90, mức tinh thông 55 %. Tấn công 6 quái vật.
Cấp 26 : Nội lực - 34. Thời gian : 15 giây. Tấn công cơ bản : 92, mức tinh thông 55 %. Tấn công 6 quái vật.
Cấp 27 : Nội lực - 34. Thời gian : 15 giây. Tấn công cơ bản : 94, mức tinh thông 55 %. Tấn công 6 quái vật.
Cấp 28 : Nội lực - 34. Thời gian : 15 giây. Tấn công cơ bản : 96, mức tinh thông 60 %. Tấn công 6 quái vật.
Cấp 29 : Nội lực - 34. Thời gian : 15 giây. Tấn công cơ bản : 98, mức tinh thông 60 %. Tấn công 6 quái vật.
Cấp 30 : Nội lực - 34. Thời gian : 15 giây. Tấn công cơ bản : 100, mức tinh thông 60 %. Tấn công 6 quái vật.
Triệu hồi Hỏa Thần: Triệu hồi tạm thời Hoả Thần, thuộc tính lửa. Tấn công tối đa 3 quái vật.
Thông tin kỹ năng "Triệu hồi Hỏa Thần"
Triệu hồi tạm thời Hoả Thần, thuộc tính lửa. Tấn công tối đa 3 quái vật.
Cấp 1 : Nội lực - 13. Thời gian : 15 giây. Triệu hồi Ifrit - Hỏa thần với lực tấn công là 183.
Cấp 2 : Nội lực - 16. Thời gian : 20 giây. Triệu hồi Ifrit - Hỏa thần với lực tấn công là 186.
Cấp 3 : Nội lực - 19. Thời gian : 25 giây. Triệu hồi Ifrit - Hỏa thần với lực tấn công là 189.
Cấp 4 : Nội lực - 22. Thời gian : 30 giây. Triệu hồi Ifrit - Hỏa thần với lực tấn công là 192.
Cấp 5 : Nội lực - 25. Thời gian : 35 giây. Triệu hồi Ifrit - Hỏa thần với lực tấn công là 195.
Cấp 6 : Nội lực - 28. Thời gian : 40 giây. Triệu hồi Ifrit - Hỏa thần với lực tấn công là 198.
Cấp 7 : Nội lực - 31. Thời gian : 45 giây. Triệu hồi Ifrit - Hỏa thần với lực tấn công là 201.
Cấp 8 : Nội lực - 34. Thời gian : 50 giây. Triệu hồi Ifrit - Hỏa thần với lực tấn công là 204.
Cấp 9 : Nội lực - 37. Thời gian : 55 giây. Triệu hồi Ifrit - Hỏa thần với lực tấn công là 207.
Cấp 10 : Nội lực - 40. Thời gian : 60 giây. Triệu hồi Ifrit - Hỏa thần với lực tấn công là 210.
Cấp 11 : Nội lực - 43. Thời gian : 65 giây. Triệu hồi Ifrit - Hỏa thần với lực tấn công là 214.
Cấp 12 : Nội lực - 46. Thời gian : 70 giây. Triệu hồi Ifrit - Hỏa thần với lực tấn công là 218.
Cấp 13 : Nội lực - 49. Thời gian : 75 giây. Triệu hồi Ifrit - Hỏa thần với lực tấn công là 222.
Cấp 14 : Nội lực - 52. Thời gian : 80 giây. Triệu hồi Ifrit - Hỏa thần với lực tấn công là 226.
Cấp 15 : Nội lực - 55. Thời gian : 85 giây. Triệu hồi Ifrit - Hỏa thần với lực tấn công là 230.
Cấp 16 : Nội lực - 58. Thời gian : 90 giây. Triệu hồi Ifrit - Hỏa thần với lực tấn công là 234.
Cấp 17 : Nội lực - 61. Thời gian : 95 giây. Triệu hồi Ifrit - Hỏa thần với lực tấn công là 238.
Cấp 18 : Nội lực - 64. Thời gian : 100 giây. Triệu hồi Ifrit - Hỏa thần với lực tấn công là 242.
Cấp 19 : Nội lực - 67. Thời gian : 105 giây. Triệu hồi Ifrit - Hỏa thần với lực tấn công là 246.
Cấp 20 : Nội lực - 70. Thời gian : 110 giây. Triệu hồi Ifrit - Hỏa thần với lực tấn công là 250.
Cấp 21 : Nội lực - 73. Thời gian : 115 giây. Triệu hồi Ifrit - Hỏa thần với lực tấn công là 255.
Cấp 22 : Nội lực - 76. Thời gian : 120 giây. Triệu hồi Ifrit - Hỏa thần với lực tấn công là 260.
Cấp 23 : Nội lực - 79. Thời gian : 125 giây. Triệu hồi Ifrit - Hỏa thần với lực tấn công là 265.
Cấp 24 : Nội lực - 82. Thời gian : 130 giây. Triệu hồi Ifrit - Hỏa thần với lực tấn công là 270.
Cấp 25 : Nội lực - 85. Thời gian : 135 giây. Triệu hồi Ifrit - Hỏa thần với lực tấn công là 275.
Cấp 26 : Nội lực - 88. Thời gian : 140 giây. Triệu hồi Ifrit - Hỏa thần với lực tấn công là 280.
Cấp 27 : Nội lực - 91. Thời gian : 145 giây. Triệu hồi Ifrit - Hỏa thần với lực tấn công là 285.
Cấp 28 : Nội lực - 94. Thời gian : 150 giây. Triệu hồi Ifrit - Hỏa thần với lực tấn công là 290.
Cấp 29 : Nội lực - 97. Thời gian : 155 giây. Triệu hồi Ifrit - Hỏa thần với lực tấn công là 295.
Cấp 30 : Nội lực - 100. Thời gian : 160 giây. Triệu hồi Ifrit - Hỏa thần với lực tấn công là 300.
Chuỗi sấm sét: Tấn công một quái vật đơn lẻ bằng một luồng sét cao thế. Nếu trúng đích, những quái vật xung quanh quái vật bị đánh cũng sẽ chịu sát thương.
Thông tin kỹ năng "Chuỗi sấm sét"
Sau khi trúng quái vật, kỹ năng sẽ tìm mục tiêu tiếp theo trong phạm vi 1 màn hình để tiếp tục tấn công, nếu không có quái vật, kỹ năng sẽ kết thúc. Một quái vật không bao giờ bị sát thương lần thứ 2 từ Chuỗi sấm sét. Sát thương sẽ giảm dần lên các quái vật tiếp theo.
Cấp 1 : Nội lực - 16. Tấn công cơ bản : 103, mức tinh thông : 15 %. Tấn công tối đa 2 quái vật.
Cấp 2 : Nội lực - 16. Tấn công cơ bản : 106, mức tinh thông : 15 %. Tấn công tối đa 2 quái vật.
Cấp 3 : Nội lực - 16. Tấn công cơ bản : 109, mức tinh thông : 15 %. Tấn công tối đa 2 quái vật.
Cấp 4 : Nội lực - 16. Tấn công cơ bản : 112, mức tinh thông : 20 %. Tấn công tối đa 2 quái vật.
Cấp 5 : Nội lực - 16. Tấn công cơ bản : 115, mức tinh thông : 20 %. Tấn công tối đa 2 quái vật.
Cấp 6 : Nội lực - 16. Tấn công cơ bản : 118, mức tinh thông : 20 %. Tấn công tối đa 2 quái vật.
Cấp 7 : Nội lực - 18. Tấn công cơ bản : 121, mức tinh thông : 25 %. Tấn công tối đa 3 quái vật.
Cấp 8 : Nội lực - 18. Tấn công cơ bản : 124, mức tinh thông : 25 %. Tấn công tối đa 3 quái vật.
Cấp 9 : Nội lực - 18. Tấn công cơ bản : 127, mức tinh thông : 25 %. Tấn công tối đa 3 quái vật.
Cấp 10 : Nội lực - 18. Tấn công cơ bản : 130, mức tinh thông : 30 %. Tấn công tối đa 3 quái vật.
Cấp 11 : Nội lực - 18. Tấn công cơ bản : 133, mức tinh thông : 30 %. Tấn công tối đa 3 quái vật.
Cấp 12 : Nội lực - 18. Tấn công cơ bản : 136, mức tinh thông : 30 %. Tấn công tối đa 3 quái vật.
Cấp 13 : Nội lực - 20. Tấn công cơ bản : 139, mức tinh thông : 35 %. Tấn công tối đa 4 quái vật.
Cấp 14 : Nội lực - 20. Tấn công cơ bản : 142, mức tinh thông : 35 %. Tấn công tối đa 4 quái vật.
Cấp 15 : Nội lực - 20. Tấn công cơ bản : 145, mức tinh thông : 35 %. Tấn công tối đa 4 quái vật.
Cấp 16 : Nội lực - 20. Tấn công cơ bản : 148, mức tinh thông : 40 %. Tấn công tối đa 4 quái vật.
Cấp 17 : Nội lực - 20. Tấn công cơ bản : 151, mức tinh thông : 40 %. Tấn công tối đa 4 quái vật.
Cấp 18 : Nội lực - 20. Tấn công cơ bản : 154, mức tinh thông : 40 %. Tấn công tối đa 4 quái vật.
Cấp 19 : Nội lực - 23. Tấn công cơ bản : 157, mức tinh thông : 45 %. Tấn công tối đa 5 quái vật.
Cấp 20 : Nội lực - 23. Tấn công cơ bản : 160, mức tinh thông : 45 %. Tấn công tối đa 5 quái vật.
Cấp 21 : Nội lực - 23. Tấn công cơ bản : 162, mức tinh thông : 45 %. Tấn công tối đa 5 quái vật.
Cấp 22 : Nội lực - 23. Tấn công cơ bản : 164, mức tinh thông : 50 %. Tấn công tối đa 5 quái vật.
Cấp 23 : Nội lực - 23. Tấn công cơ bản : 166, mức tinh thông : 50 %. Tấn công tối đa 5 quái vật.
Cấp 24 : Nội lực - 23. Tấn công cơ bản : 168, mức tinh thông : 50 %. Tấn công tối đa 5 quái vật.
Cấp 25 : Nội lực - 25. Tấn công cơ bản : 170, mức tinh thông : 55 %. Tấn công tối đa 6 quái vật.
Cấp 26 : Nội lực - 25. Tấn công cơ bản : 172, mức tinh thông : 55 %. Tấn công tối đa 6 quái vật.
Cấp 27 : Nội lực - 25. Tấn công cơ bản : 174, mức tinh thông : 55 %. Tấn công tối đa 6 quái vật.
Cấp 28 : Nội lực - 25. Tấn công cơ bản : 176, mức tinh thông : 60 %. Tấn công tối đa 6 quái vật.
Cấp 29 : Nội lực - 25. Tấn công cơ bản : 178, mức tinh thông : 60 %. Tấn công tối đa 6 quái vật.
Cấp 30 : Nội lực - 25. Tấn công cơ bản : 180, mức tinh thông : 60 %. Tấn công tối đa 6 quái vật.
Bão băng giá: Triệu hồi những mảnh băng nhọn từ bầu trời, tấn công tối đa 15 quái vật một lần bằng một cơn bão băng giá đáng sợ. Gây sát thương thuộc tính băng khủng khiếp cho kẻ bị tấn công.
Thông tin kỹ năng "Bão băng giá"
Sát thương quái vật trong phạm vi một màn hình Kết hợp với kỹ năng Tăng cường phép thuật, một lần thi triển Bão băng giá sẽ tiêu hao tối đa 8000 nội lực ở cấp 20, rất lớn.